Thép hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác thép SS400, Q235B

Nhóm sản phẩm: THÉP HỘP

Giá Thép hộp 80x180x5ly/mm/li mác Q235B/SS400, Giá Thép hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác Q235B/SS400 , Sắt hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác Q235B/SS400, Thép hộp mạ kẽm 80x180x5ly/mm/li mác Q235B/SS400

Độ dày: 5ly/mm/li

Loại hộp: Hộp chữ nhật

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: mác Q235B/SS400

Đơn giá thép hộp chữ nhật 80x180x5mm/ly/li dao động từ 14.000 – 18.500 (đ/kg).- tham khảo

Giá Thép hộp 180x80x5ly/mm/li mác Q235B/SS400, Thép hộp chữ nhật 180x80x5ly/mm/li mác Q235B/SS400 , Sắt hộp chữ nhật 180x80x5ly/mm/li mác Q235B/SS400, Thép hộp mạ kẽm 180x80x5ly/mm/li mác Q235B/SS400

Sắt hộp 80x180x5 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 80x180x5). Thép hộp 80x180 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 80mm, chiều dài 180mm và độ dày thành thép là 5ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn của Trung Quốc Q235B hoặc Nhật Bản SS400. Mác thép này thể hiện loại thép cacbon thấp, có độ bền kéo tối thiểu là 235MPa cho Q235B và 400MPa  cho SS400. Đây là loại thép có tính dẻo, dễ gia công, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP 80x180x2.5mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x2.8mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x3.25mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x3.8mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x4mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x4.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x4.5mm/ly/li , THÉP HỘP 80x180x5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x5.5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x6mm/li/ly, THÉP HỘP 80x180x6.5mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x7mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x7.2mm/ly/li, THÉP HỘP 80x180x8mm/li/ly. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%

Thép hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác thép SS400, Q235B

Thép hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác thép SS400, Q235BThép hộp chữ nhật 80x180x5ly/mm/li mác thép SS400, Q235B

Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật 80x180x5lymm/180x80x5lymm mác thép SS400, Q235B

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80X180X5LY/MM MÁC SS400/Q235-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180X80X5LY/MM MÁC SS400/Q235

Đặc điểm của sắt hộp 80x180x5lymm chữ nhật mác thép SS400/Q235B:

Kích thước: 

  • Chiều dài: 80mm
  • Chiều rộng:180mm

Độ dày: 5ly/mm/li

Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 80X180X5 / 180X80X5

Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 80x180x5ly được phân loại thành:

  • Thép hộp đen 80x180x5ly/mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
  • Thép hộp mạ kẽm 80x180x5ly/mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

Thép hộp 80x180x5 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến là Q235B và SS400, tuỳ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc Nhật Bản). Các mác thép khác cũng có thể tồn tại, nhưng Q235B và SS400 là hai mác thông dụng nhất cho thép hộp này. 

Các mác thép phổ biến của thép hộp 80x180x5mm/ly/180x80x5mm/ly

  • Q235B: Đây là mác thép thông dụng theo tiêu chuẩn Trung Quốc, thường được sử dụng trong xây dựng.
  • SS400: Đây là mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản, tương tự với Q235B về tính chất và ứng dụng. 

Lưu ý

  • Mác thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
  • Để biết chính xác mác thép, bạn nên kiểm tra thông tin được ghi trên sản phẩm hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0937682789 

Xuất xứ thép hộp 80x180x5lymm /180x80x5lymm mác thép SS400/Q235B

Thép hộp 80x180x5lymm có xuất xứ đa dạng, bao gồm sản phẩm được sản xuất tại các nhà máy lớn ở Việt Nam và hàng nhập khẩu từ các quốc gia khác như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v.. ALPHA STEEL cung cấp thép hộp 80x180/180x80 dày 2.5LY/2.8LY/3LY/3.2LY/3.5LY/3.8LY/4LY/4.2LY/4.5LY/5LY/5.5LY/6LY/6.5LY/7LY/7.2LY/8LY

Xuất xứ trong nước (Việt Nam)

Nhiều nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam sản xuất thép hộp chữ nhật, bao gồm cả kích thước 80x180 mm, tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). 

  • Hòa Phát: Một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, cung cấp thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen.
  • Sun Steel / Sunco: Thương hiệu thép được biết đến trên thị trường nội địa.
  • Vinaone: Một nhà máy sản xuất thép trong nước khác.
  • Thép Việt Đức (VG Pipe): Nổi tiếng với các sản phẩm ống thép và thép hộp mạ kẽm.
  • Hoa Sen Group: Một nhà sản xuất lớn khác, đặc biệt mạnh về thép hộp mạ kẽm. 

Xuất xứ nhập khẩu

Thép hộp 80x180 mm cũng được nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu thị trường, thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu). 

  • Trung Quốc: Nguồn cung cấp lớn với đa dạng mác thép và tiêu chuẩn, đặc biệt là mác Q235B.
  • Hàn Quốc: Các nhà sản xuất lớn như Hyundai Steel cung cấp thép hộp chất lượng cao.
  • Nhật Bản: Thường nhập khẩu theo tiêu chuẩn JIS G3466, mác thép SS400.
  • Nga và EU: Cung cấp các sản phẩm thép hộp theo các tiêu chuẩn GOST hoặc EN. 

Sản phẩm từ các nguồn gốc khác nhau sẽ có sự chênh lệch về tiêu chuẩn chất lượng, mác thép và giá thành. 

Giá thép hộp 80×180x5ly/mm (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 14.000 – 18.000 (đ/kg).

Giá thép hộp 80x180x5ly/mm phụ thuộc lớn vào độ dày (li/mm) và loại thép (hộp đen hay mạ kẽm), tiêu chuẩn và mác thép như SS400 hoặc Q235B.... Mức giá hiện tại thường dao động theo trọng lượng hoặc đơn giá mỗi cây (thanh) 6 mét.

THÉP HỘP 80X180 (mm)

Giá thép Hòa Phát (đ/kg)

 Giá thép Hoa Sen (đ/kg)

4.00

15,300

14,790

5.00

15,300

14,790

6.00

15,300

14,790

8.00

15,300

14,790

Lưu ý: Các bảng giá thép hộp 80×180 đen của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 80×180 đen của các thương hiệu bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với ALPHA STEEL Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 80x180

Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 80x180 mm được xác định dựa trên nguồn gốc xuất xứ và yêu cầu kỹ thuật của công trình. Các nhà sản xuất trong nước và quốc tế tuân thủ những bộ tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu về cơ lý tính và kích thước.

Dưới đây là các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến nhất áp dụng cho thép hộp 80x180:

1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Thép sản xuất tại Việt Nam (như Hòa Phát, Hoa Sen) thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia hài hòa với tiêu chuẩn quốc tế:

  • TCVN 9071:2013: Tiêu chuẩn quốc gia về ống thép hàn cacbon dùng cho mục đích chung.
  • TCVN 8385:2010: Tiêu chuẩn về thép hình cán nóng dùng cho mục đích kết cấu chung (thường áp dụng cho thép hình, nhưng các yêu cầu về mác thép tương tự).

2. Tiêu chuẩn Quốc tế Phổ biến

Hàng nhập khẩu hoặc các nhà máy xuất khẩu thường tuân thủ các bộ tiêu chuẩn sau:

  • JIS G3466 (Nhật Bản): Đây là tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp Nhật Bản quy định rõ ràng về ống thép hình vuông và chữ nhật cho mục đích kết cấu chung. Đây là tiêu chuẩn rất phổ biến cho thép hộp tại thị trường Việt Nam, thường đi kèm mác thép SS400 hoặc STKR400, STKR490.
  • ASTM A36 / A500 (Hoa Kỳ):ASTM A500: Tiêu chuẩn dành cho ống thép kết cấu hàn và liền mạch cán nguội/nóng có hình dạng tròn và hình dạng đặc biệt (vuông, chữ nhật). Tiêu chuẩn này phân loại theo Cấp (Grade) A, B, C, D. ASTM A36: Tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon, dùng cho các ứng dụng chung.
  • GB/T 6728-2017 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc cho ống thép định hình cán nguội dùng cho kết cấu, thường đi kèm mác thép Q235 hoặc Q345.
  • EN 10219 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho ống thép kết cấu hàn không hợp kim và hạt mịn cán nguội (ví dụ mác S235JRH, S355J2H).

Các Yếu tố Chất lượng Được Kiểm soát

Theo các tiêu chuẩn trên, thép hộp 80x180 phải đáp ứng các yêu cầu về:

  • Thành phần hóa học: Kiểm soát hàm lượng Carbon, Mangan, Phốt pho, Lưu huỳnh để đảm bảo tính hàn và độ bền.
  • Tính chất cơ học: Đạt các giới hạn chảy (Yield Strength), giới hạn bền kéo (Tensile Strength) và độ giãn dài tối thiểu theo tiêu chuẩn mác thép.
  • Dung sai kích thước: Kích thước 80x180 mm, độ dày, độ thẳng và dung sai góc cạnh phải nằm trong phạm vi cho phép của tiêu chuẩn (ví dụ, JIS G3466 quy định dung sai cạnh khoảng ±1.5% kích thước danh nghĩa).
  • Chất lượng bề mặt: Bề mặt phải sạch, không có các khuyết tật nghiêm trọng như nứt, rỗ, hoặc các tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn.

Ưu điểm thép hộp 80x180

Thép hộp 80x180 mm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật nhờ thiết diện hình chữ nhật lớn và đặc tính vật liệu thép bền bỉ, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng kết cấu và xây dựng.

1. Khả năng Chịu lực Tốt

  • Độ cứng vững cao: Thiết diện hình hộp kín giúp phân bổ lực đều, cung cấp khả năng chống uốn, chống xoắn và chịu tải trọng nén rất tốt, đặc biệt hiệu quả khi sử dụng làm cột hoặc dầm chính.
  • Mô-men quán tính lớn: Kích thước 80x180 mm tạo ra mô-men quán tính lớn hơn đáng kể so với các loại thép hình nhỏ hơn, giúp kết cấu ổn định hơn dưới tác động của tải trọng ngang và dọc.

2. Tiết kiệm Vật liệu và Chi phí

  • Tối ưu trọng lượng: So với việc sử dụng thép đặc hoặc các tổ hợp thép hình khác để đạt cùng khả năng chịu lực, thép hộp thường nhẹ hơn, giúp giảm tổng trọng lượng công trình và chi phí vận chuyển.
  • Hiệu quả kinh tế: Cung cấp giải pháp kết cấu vững chắc với mức giá hợp lý, đặc biệt khi sử dụng thép hộp đen hoặc thép hộp mạ kẽm sản xuất trong nước.

3. Dễ dàng Gia công và Lắp đặt

  • Tính đồng nhất: Sản phẩm được sản xuất hàng loạt theo tiêu chuẩn quy cách, đảm bảo tính đồng nhất về chất lượng và kích thước.
  • Dễ hàn cắt: Thép hộp có bề mặt phẳng, dễ dàng cho việc cắt, hàn và liên kết với các cấu kiện khác.
  • Bề mặt thẩm mỹ: Cấu trúc hình hộp mang lại vẻ ngoài gọn gàng, hiện đại và dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm, nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.

4. Độ bền và Tuổi thọ cao

  • Chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm): Thép hộp mạ kẽm 80x180 mm có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt (nắng, mưa, hóa chất nhẹ), giúp kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 20-50 năm mà không cần bảo trì thường xuyên.
  • Thích nghi môi trường: Phù hợp với nhiều điều kiện khí hậu Việt Nam.

Ứng dụng Phổ biến

Với những ưu điểm trên, thép hộp 80x180 mm thường được dùng trong các lĩnh vực:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, cột chống, dầm, kèo thép.
  • Cơ khí chế tạo: Làm khung máy, giá đỡ công nghiệp.
  • Hạ tầng: Làm khung đỡ cho cầu đường, lan can, hàng rào kiên cố.

Thành phần cơ lý tính thép hộp 80x180

Thành phần cơ lý tính (tính chất vật lý và cơ học) của thép hộp 80x180 mm phụ thuộc chặt chẽ vào mác thép (Grade) và tiêu chuẩn sản xuất (SS400, Q235, ASTM A36, v.v.) mà sản phẩm đó tuân thủ. Các đặc tính này đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền của vật liệu.

1. Tính chất Cơ học (Cơ lý tính)

Đây là các chỉ số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu tải của thép:

Chỉ tiêu Cơ học

Tiêu chuẩn/Mác thép SS400 (JIS G3101)

Tiêu chuẩn/Mác thép Q235B (GB/T 700)

Tiêu chuẩn/Mác thép ASTM A36 (ASTM)

Giới hạn chảy (Yield Strength) (ReH)

≥ 200 - 290 MPa*

≥ 235 MPa*

≥ 250 MPa

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) (Rm)

400 - 510 MPa

370 - 500 MPa

400 - 550 MPa

Độ giãn dài tương đối (A)

≥ 21% (với độ dày < 16mm)

≥ 26% (với độ dày < 3mm)

≥ 23% (với độ dày < 200mm)

Độ dẻo dai (Impact Test)

-

Yêu cầu thử nghiệm va đập ở 20°C

-

*Lưu ý: Giới hạn chảy có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày cụ thể của thép hộp.

2. Thành phần Hóa học

Thành phần hóa học quyết định cấu trúc vi mô và khả năng hàn, uốn của thép. Mức carbon thấp giúp thép dễ dàng gia công hơn.

Nguyên tố

Mác thép SS400 (%)

Mác thép Q235B (%)

Mác thép ASTM A36 (%)

Carbon (C)

- (Không quy định cụ thể C max)

≤ 0.20%

≤ 0.26%

Silic (Si)

-

≤ 0.35%

-

Mangan (Mn)

-

≤ 1.40%

-

Phốt pho (P)

≤ 0.050%

≤ 0.045%

≤ 0.040%

Lưu huỳnh (S)

≤ 0.050%

≤ 0.045%

≤ 0.050%

Đồng (Cu)

-

≤ 0.30%

≥ 0.20% (khi được chỉ định)

Những thông số cơ lý tính này đảm bảo thép hộp 80x180 mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe cho các ứng dụng kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.

• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 80x180 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline: 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999