THÉP TẤM S45C 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 9mm 10mm 11mm 12mm 14mm 16mm 18mm

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép tấm đặc chủng, thép chế tạo, thép carbon THÉP TẤM S45C...

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ....

Thép tấm S45C dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 19mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm

Tiêu chuẩn thép S45C: theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.

Mác thép tương đương S45C: C45: EN 10083-2 của Châu Âu. 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.

 

THÉP TẤM S45C / THÉP S45C / THÉP CHẾ TẠO S45C / THÉP ĐẶC CHỦNG LÀM KHÔN MẪU

THÉP TẤM S45C

Thép tấm S45C dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 19mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm

Thép S45C là gì ? Thép S45C là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao. Thép C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.

Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

Thép tấm S45C thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

Thép tấm S45C là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường.

Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.

+ Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3

+ Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C

+ Quy cách tấm thép S45C: 2mm – 300mm.

+ Ứng dụng thép tấm S45C: Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…

+ Mác thép tấm tương đương thép S45C

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

+ Thành phần hóa học thép S45C:

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S45C

0.38-0.45

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

+ Tính chất cơ lý thép tấm S45C:

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)

 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Độ cứng thép tấm S45C: Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Thép S45C Xử lý nhiệt:
► Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
► Làm đẹp toàn bộ: 800 - 850 ° C
► Chuẩn hoá: 840 - 880 ° C
► Làm cứng: 820 - 860 ° C
► Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
► Nhiệt độ: 550 - 660 ° C

Thép S45C - Thép tấm S45C được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…

Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng...

QUY CÁCH THÉP TẤM S45C THAM KHẢO

Thép tấm S45C dày: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 19mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm

THÉP TẤM S45C dày 2 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 3 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 4 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 5 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 6 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 8 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 9 mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 10  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 11  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 12  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài 6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 14  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 16  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 18  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 19  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 20  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 22  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 25  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

THÉP TẤM S45C dày 30  mm. Khổ rộng1500/2000/2500/3000 mm. Chiều dài6000/9000/12000 mm

Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép tấm SCM440, SCM820, SCM420, SCM920, SCR420, S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, 40CR, 65GE, NKA80, S20C, CT3, SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, A570 GrA, A570 GrD, 20CR, S20C, S25C, S35C, 23SS - P20, DC53, C45, C50C, C55, 65G, 65MN...

MỌI THÔNG TIN MUA THÉP TẤM S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

HOTLINE / ZALO: 0937 682 789 / 0907 315 999

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999