THÉP HỘP VUÔNG 50X50X2.5
Thép Alpha chuyên cung cấp Thép hộp vuông 50x50( Thép hộp vuông 50x50x2.5mm, Thép hộp vuông 50x50x2.5ly) theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 50x50x2.5x6000mm có khối lượng =3.73kg/ mét; 22.38kg/6 mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.
Độ dày: 2.5mm/ 2.5ly/ 2.5li
Xuất xứ: : Việt Nam,Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN
Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – Q355 – S235JR – GR.A – GR.B
THÉP HỘP 50x50x2.5 Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
THÉP HỘP VUÔNG 50X50X2.5MM
Thép hộp vuông 50x50 dày 2.5mm/2.5ly/2.5li
Công ty Thép ALPHA chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...trong đó sản phẩm được Alpha cung cấp Toàn Quốc:THÉP HỘP 50x50x2.5x6000mm có khối lượng =3.73kg/ mét; 22.38kg/6 mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 50X50X2.5 ( DÀY 2.5LY/ 2.5MM /2.5LI)
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp vuông 50x50x2.5mm: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp vuông 50x50x2.5:
- Độ dày: 2.5mm/2.5ly/2.5li
- Chiều dài: 3m-12m
- Khối lượng: 3.73 (Kg/mét)
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 50X50X2.5
THÉP HỘP VUÔNG 50x50 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 50x50x1.2 |
50 |
x |
50 |
x |
1.2 |
1.84 |
2 |
Thép hộp vuông 50x50x1.3 |
50 |
x |
50 |
x |
1.3 |
1.99 |
3 |
Thép hộp vuông 50x50x1.4 |
50 |
x |
50 |
x |
1.4 |
2.14 |
4 |
Thép hộp vuông 50x50x1.5 |
50 |
x |
50 |
x |
1.5 |
2.28 |
5 |
Thép hộp vuông 50x50x1.8 |
50 |
x |
50 |
x |
1.8 |
2.72 |
6 |
Thép hộp vuông 50x50x2 |
50 |
x |
50 |
x |
2 |
3.01 |
7 |
Thép hộp vuông 50x50x2.3 |
50 |
x |
50 |
x |
2.3 |
3.44 |
8 |
50 |
x |
50 |
x |
2.5 |
3.73 |
|
9 |
Thép hộp vuông 50x50x2.8 |
50 |
x |
50 |
x |
2.8 |
4.15 |
10 |
Thép hộp vuông 50x50x3 |
50 |
x |
50 |
x |
3 |
4.43 |
11 |
Thép hộp vuông 50x50x3.5 |
50 |
x |
50 |
x |
3.5 |
5.11 |
12 |
Thép hộp vuông 50x50x4 |
50 |
x |
50 |
x |
4 |
5.78 |
13 |
Thép hộp vuông 50x50x4.5 |
50 |
x |
50 |
x |
4.5 |
6.43 |
14 |
Thép hộp vuông 50x50x5 |
50 |
x |
50 |
x |
5 |
7.07 |
15 |
Thép hộp vuông 50x50x6 |
50 |
x |
50 |
x |
6 |
8.29 |
PHÂN LOẠI THÉP HỘP 50X50X2.5
Thép hộp vuông 50x50x2.5 được chia thành hai loại chính: hộp 50×50×2.5 đen và hộp 50×50×2.5 mạ kẽm, như đã phân loại trên các bảng báo giá. Đây là hai dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường do tính ứng dụng cao cũng như giá cả phải chăng. Tuy nhiên, hộp 50×50 mạ kẽm thường được ưa chuộng hơn do khả năng chống ăn mòn vượt trội so với dòng thép hộp đen 50×50.
+ Thép hộp đen 50×50×2.5: Có mẫu mã đa dạng, chắc chắn và có độ bền lớn. Với giá thành rẻ nên phù hợp với hầu hết người dùng và dễ dàng sử dụng trong quá trình lắp ráp cũng như di chuyển. Tuy nhiên, sản phẩm này có một số nhược điểm như mang tính thẩm mỹ thấp do chỉ có một màu đen bóng và không có lớp phủ mạ kẽm, dẫn đến khả năng chống chịu kém hơn so với thép hộp mạ kẽm.
+ Thép hộp mạ kẽm 50×50×2.5: mang tính thẩm mỹ cao, phù hợp với những công trình đòi hỏi có tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, sản phẩm này còn có khả năng chống chịu tốt trong các yếu tố môi trường khắc nghiệt như nắng, mưa, và đặc biệt là môi trường axit, bảo vệ tốt cho công trình của bạn. Loại thép dễ dàng lắp ráp, di chuyển và sử dụng. Tuy nhiên, sản phẩm này có thành đắt hơn so với thép hộp đen.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HỘP 50X50X2.5 (tham khảo)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP HỘP 50X50X2.5 TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
THÉP HỘP 50X50X2.5 CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 50X50X2.5 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
THÉP HỘP 50X50X2.5 TIÊU CHUẨN CT3:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
MỌI THÔNG TIN THÉP HỘP 50X50X2.5 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com
Hotline: 0937 682 789 ( Mr.Vinh )