THÉP HỘP VUÔNG 200X200X4MM/LY/LI

Nhóm sản phẩm: THÉP HỘP

Alpha Steel chuyên cung cấp: Thép hộp 200×200x4, Thép hộp vuông 200×200x4, Sắt hộp vuông 200x20x40, Thép hộp mạ kẽm 200x200x4 ( Ống thép đen vuông 200x200x4x6000mm, Ống thép đen vuông 200x200x4x6m)

Độ dày: 4mm(ly/li)

Trọng lượng: 24.52kg/m; 147.10kg/6m

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: SS400, STKR400 / STKR490, Q235A, Q235B, Q345/Q355B, ASTM A36, ASTM A500 Grade B / Grade C, S235JR, S355JR….

Đơn giá thép hộp 200×200x4mm dao động từ 18.500 – 22.000 (đ/kg). Giá thép thay đổi theo độ dày, mác thép, thương hiệu: giá thép hộp Hòa Phát, Hoa Sen, Nhà Máy 190..)

Thép hộp 200×200x4, Thép hộp vuông 200×200x4 mm, Sắt hộp vuông 200x200x4 mm, Thép hộp mạ kẽm 200x200x4  mm

Sắt hộp 200×200x4 (còn gọi là thép hộp vuông 200×200 dày 4mm hoặc 4ly). Thép hộp 200x200x4 là loại thép hộp có tiết diện hình vuông 200mmx200mm và độ dày thành thép là 4 milimet (4ly). Đây là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ cao. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: Ống thép đen vuông 200x200x3x6000mm , Ống thép đen vuông 200x200x4x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x5x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x6x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x8x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x10x6000mm; Ống thép đen vuông 200x200x12x6000mm. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%

THÉP HỘP VUÔNG 200X200X4MM/LY/LI

THÉP HỘP VUÔNG 200X200X4MM/LY/LITHÉP HỘP VUÔNG 200X200X4MM/LY/LI

Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp vuông 200x200x4mm

THÉP HỘP 200X200X4/ THÉP HỘP VUÔNG 200X200X4

Đặc điểm của sắt hộp 200×200x4 vuông:

Kích thước: 

  • Chiều dài: 200mm
  • Chiều rộng:200mm

Độ dày: 4mm/ly/li (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu).

Trọng lượng: 200x200x4x6000: 147.10kg/cây

Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 200x200 được phân loại thành:

  • Thép hộp đen 200x200x4mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
  • Thép hộp mạ kẽm 200x200x4mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

Xuất xứ thép hộp 200x200x4 /sắt thép hộp vuông 200x200x4

Thép hộp 200x200x4 trên thị trường Việt Nam có nguồn gốc rất đa dạng, bao gồm cả sản phẩm được sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu từ nước ngoài. 

Các xuất xứ phổ biến nhất bao gồm:

1. Sản xuất trong nước (Việt Nam)

Đây là nguồn cung chính và rất phổ biến, với các thương hiệu lớn, uy tín, có nhà máy sản xuất hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng TCVN: 

  • Hòa Phát: Một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, sản phẩm có chất lượng cao và độ tin cậy.
  • Nhà máy 190: là một doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với sản phẩm thép hộp
  • Hoa Sen: Thương hiệu mạnh về tôn và thép, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Việt Đức, Nam Kim, Vinaone, Sunco: Các nhà sản xuất lớn khác cũng cung cấp sản phẩm thép hộp 200x200 chất lượng. 

2. Thép nhập khẩu

Thép hộp 200x200 cũng được nhập khẩu để đáp ứng các nhu cầu khác nhau về tiêu chuẩn kỹ thuật (ví dụ: ASTM A36, JIS G3101) cho các dự án đặc thù. 

Nguồn nhập khẩu chủ yếu đến từ các quốc gia và khu vực sau:

  • Trung Quốc: Nguồn nhập khẩu lớn, đa dạng về quy cách và giá cả.
  • Hàn Quốc, Nhật Bản: Thường là các sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng khắt khe hơn, dùng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Các nước khác: Nga, Đài Loan, và một số nước thuộc EU cũng có nguồn hàng nhập khẩu vào Việt Nam. 

Khi mua thép hộp 200x200, bạn có thể lựa chọn sản phẩm có xuất xứ từ Việt Nam hoặc hàng nhập khẩu. Sản phẩm do ALPHA STEEL cung cấp có giấy tờ chứng chỉ xuất xưởng (CO/CQ) đầy đủ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng. 

Giá thép hộp 200×200x4 (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 18.500 – 22.000 (đ/kg).

Giá thép hộp đen 200x200 (kích thước cạnh 200mm x 200mm) tính theo kilogram hiện tại (cuối năm 2025) dao động trong khoảng 18.500 VNĐ/kg đến 22.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày của thép, thương hiệu sản xuất và thời điểm mua hàng. 

Thép hộp đen thường có giá thấp hơn thép mạ kẽm khoảng 1.000 - 2.000 VNĐ/kg.

Dưới đây là bảng giá thép hộp đen 200x200 tham khảo theo từng độ dày, được tính toán dựa trên trọng lượng tiêu chuẩn của cây thép dài 6 mét:

Bảng giá thép hộp đen 200x200 theo KG (tham khảo)

Độ dày (ly/mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m)

Giá ước tính (VNĐ/kg)

4ly

147,1 kg

~2.722.000 VNĐ

~18.500 VNĐ/kg

4,5ly

164,98 kg

~3.052.000 VNĐ

~18.500 VNĐ/kg

5ly

182,75 kg

~3.370.000 VNĐ

~18.500 VNĐ/kg

6ly

217,94 kg

~4.358.800 VNĐ

~20.000 VNĐ/kg

8ly

286.97 kg

Liên hệ: 0937682789

~21.000 VNĐ/kg

10ly

357.96 kg

Liên hệ: 0937682789

~21.000 VNĐ/kg

12ly

425.03 kg

Liên hệ: 0937682789

~21.000 VNĐ/kg

14ly

490.59 kg

Liên hệ: 0937682789

~21.000 VNĐ/kg

Lưu ý:

  • Giá trên chỉ là mức giá tham khảo, có thể biến đổi theo thị trường.
  • Trọng lượng và giá bán lẻ có thể chênh lệch một chút tùy vào tiêu chuẩn sản xuất của nhà máy (Hòa Phát, Nhà Máy 190, Hoa Sen, Nam Kim...).
  • Các bảng giá thép hộp 200×200 đen của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 200×200 đen của các thương hiệu bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với ALPHA STEEL: 0907315999 Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 200x200

Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp 200x200 quy định các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính (độ bền kéo, độ bền chảy, độ dãn dài), kích thước, dung sai và chất lượng bề mặt.

Các tiêu chuẩn này khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ (Việt Nam hay nhập khẩu) và mục đích sử dụng.

Các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến

Tại Việt Nam, thép hộp 200x200 thường tuân thủ các tiêu chuẩn chính sau:

1. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

  • Đây là tiêu chuẩn quốc gia được áp dụng rộng rãi cho các sản phẩm sản xuất trong nước:
  • TCVN 1651-1:2008 (hoặc phiên bản mới hơn): Đây là tiêu chuẩn về thép thanh dùng trong cốt bê tông, nhưng các nhà sản xuất thép hộp cũng thường tham chiếu các mác thép cơ bản như CT3, SD295.
  • TCVN 9016:2011: Tiêu chuẩn về ống thép hàn.

2. Tiêu chuẩn Quốc tế (Phổ biến tại Việt Nam)

Nhiều công trình xây dựng và dự án kỹ thuật tại Việt Nam yêu cầu tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế uy tín:

ASTM (Hoa Kỳ):

  • ASTM A36: Tiêu chuẩn phổ biến cho thép kết cấu carbon, yêu cầu độ bền cơ học tốt, thường được dùng cho các kết cấu chịu lực.
  • ASTM A500: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép kết cấu hàn và liền mạch định hình tròn và định hình đặc biệt (ống vuông, chữ nhật).

JIS (Nhật Bản):

  • JIS G3466: Tiêu chuẩn cho ống thép vuông, chữ nhật dùng trong kết cấu chung.
  • JIS G3101: Tiêu chuẩn cho thép cán nóng dùng cho kết cấu chung, với các mác thép như SS400 (tương đương CT3 của Nga hoặc A36 của Mỹ).

BS EN (Châu Âu/Anh):

  • BS EN 10219: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép kết cấu hàn không hợp kim và hạt mịn tạo hình nguội.

Yêu cầu kỹ thuật chính trong các tiêu chuẩn

Dù theo tiêu chuẩn nào, thép hộp 200x200 cũng phải đảm bảo các chỉ tiêu sau:

Thành phần hóa học: Kiểm soát tỷ lệ Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S)... để đảm bảo khả năng hàn và độ dẻo.

Cơ tính:

  • Độ bền chảy (Yield Strength): Khả năng chịu lực trước khi biến dạng vĩnh viễn (ví dụ: tối thiểu 245 Mpa đối với SS400/A36).
  • Độ bền kéo đứt (Tensile Strength): Khả năng chịu lực tối đa trước khi bị đứt gãy (ví dụ: 400-550 Mpa đối với SS400/A36).
  • Độ dãn dài: Khả năng uốn dẻo của thép.
  • Dung sai kích thước: Cho phép sai số nhỏ về độ dày, chiều dài, độ vuông góc của cạnh và độ cong của ống.
  • Chất lượng bề mặt: Bề mặt phải sạch, không nứt, không rỗ, không có các khuyết tật ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
  • Khi mua hàng ALPHA STEEL sẽ cung cấp Chứng chỉ chất lượng (CQ) và Chứng chỉ xuất xứ (CO), trong đó ghi rõ sản phẩm thép hộp 200x200 bạn mua đạt tiêu chuẩn nào (ví dụ: ASTM A36/JIS SS400).

Ưu điểm thép hộp vuông 200x200

Thép hộp vuông 200x200 là một loại vật liệu xây dựng và kết cấu có kích thước lớn, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng:

1. Khả năng chịu lực và độ bền cao

  • Độ cứng vững: Thép hộp vuông có cấu trúc hình học đối xứng, mang lại khả năng chịu tải trọng cực tốt, đặc biệt là khả năng chịu lực nén và uốn cao. Kích thước 200x200mm làm cho tiết diện này rất cứng cáp.
  • Chịu xoắn tốt: So với thép hình chữ nhật hoặc các loại thép định hình khác, thép hộp vuông có khả năng chịu lực xoắn tốt hơn nhờ sự phân bố vật liệu đồng đều quanh trục.
  • Tuổi thọ cao: Khi được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng (như ASTM A36, JIS G3466), thép hộp có độ bền vật liệu cao. Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn được nâng cao, giúp tuổi thọ công trình kéo dài hàng chục năm.

2. Tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng

  • Phù hợp nhiều loại công trình: Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép hộp 200x200 được ứng dụng từ các công trình nhà xưởng công nghiệp, cầu đường, cho đến các kết cấu dân dụng, khung kèo thép, cột chống.
  • Dễ dàng gia công: Thép hộp có thể dễ dàng cắt, hàn, khoan lỗ và liên kết với các cấu kiện khác bằng bu lông hoặc các phương pháp hàn thông thường.

3. Ưu điểm về kinh tế và thi công

  • Thi công nhanh chóng: Việc sử dụng thép hộp giúp rút ngắn thời gian thi công so với các vật liệu truyền thống như bê tông cốt thép đúc tại chỗ. Các cấu kiện thép thường được chế tạo sẵn và lắp ghép tại công trường.
  • Giảm trọng lượng công trình: Sử dụng kết cấu thép giúp giảm tải trọng tổng thể của công trình xuống móng, có thể tiết kiệm chi phí móng cọc.
  • Giá thành hợp lý: Thép hộp 200x200 được sản xuất đại trà với nhiều thương hiệu trong nước (Hòa Phát, Hoa Sen...) nên giá cả cạnh tranh và nguồn cung ổn định.

4. Tính thẩm mỹ

  • Bề mặt phẳng, dễ sơn: Thép hộp có bề mặt phẳng, dễ dàng vệ sinh và sơn phủ bảo vệ hoặc sơn trang trí, mang lại vẻ đẹp hiện đại, công nghiệp cho các công trình lộ thiên.
  • Dễ kiểm soát chất lượng: Quá trình sản xuất tại nhà máy theo tiêu chuẩn giúp kiểm soát chất lượng đồng đều hơn so với vật liệu chế tạo thủ công.

Thành phần cơ lý tính thép hộp 200x200

Thành phần cơ lý tính (Mechanical Properties) của thép hộp 200x200 mô tả khả năng chịu lực và biến dạng của vật liệu. Các tính chất này không cố định cho mọi loại thép hộp mà phụ thuộc hoàn toàn vào

mác thép (Grade) và tiêu chuẩn chất lượng mà nhà sản xuất áp dụng (ví dụ: ASTM A36, JIS SS400, TCVN CT3). 

Dưới đây là bảng liệt kê các chỉ tiêu cơ lý tính tham khảo cho một số mác thép phổ biến thường dùng để sản xuất thép hộp 200x200 tại thị trường Việt Nam: 

Chỉ tiêu Cơ lý tính

Mác Thép TCVN (CT3)

Mác Thép JIS G3101 (SS400)

Mác Thép ASTM A36

Mác Thép ASTM A500 Gr.B

Giới hạn chảy (Yield Strength) (Mpa, min)

205 Mpa

245 Mpa

250 Mpa

317 Mpa

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) (Mpa)

370 - 470 Mpa

400 - 510 Mpa

400 - 550 Mpa

393 Mpa (min)

Độ dãn dài tương đối (%)

20 - 25%

20 - 24%

20 - 23%

12% (min)

Khả năng uốn

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Đạt yêu cầu

Giải thích các chỉ tiêu cơ lý tính: 

Giới hạn chảy (Yield Strength - ReHcap R sub e cap HReH hoặc YS):

  • Đây là mức ứng suất (lực trên một đơn vị diện tích) mà tại đó thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn (không thể trở lại hình dạng ban đầu khi bỏ tải).
  • Chỉ số này càng cao thì khả năng chịu tải của kết cấu càng tốt trước khi bị cong vênh.

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength - RmHcap R sub m cap HRmH hoặc TS):

  • Đây là mức ứng suất tối đa mà vật liệu có thể chịu được trước khi bị đứt gãy hoàn toàn.
  • Chỉ số này thể hiện độ bền tối đa của thép.

Độ dãn dài tương đối (Elongation - A%):

  • Chỉ số đo lường khả năng biến dạng dẻo của thép trước khi đứt.
  • Nó thể hiện độ dẻo dai của vật liệu. Tỷ lệ phần trăm càng cao thì thép càng dẻo, ít giòn, chịu được uốn cong tốt.

Những thông số cơ lý tính này đảm bảo thép hộp 200x200 mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe cho các ứng dụng kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.

• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 200x200 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline: 0937682789 ( BÁO GIÁ NHANH)

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999