Thép ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu áp lực cao.

Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m. thép ống đúc DN6 phi 10, thép ống đúc DN8 phi 14, thép ống đúc DN10 phi 17, thép ống đúc DN15 phi 21, thép ống đúc DN25 phi 34, thép ống đúc DN32 phi 42, thép ống đúc DN40 phi 48.3, thép ống đúc DN65 phi 73, thép ống đúc DN65 phi 76, thép ống đúc DN80 phi 90, thép ống đúc DN90 phi 101, thép ống đúc DN100 phi 114, thép ống đúc DN150 phi 168, thép ống đúc DN200 phi 219, thép ống đúc DN250 phi 273, thép ống đúc DN300 phi 323(325), thép ống đúc DN350 phi 355, thép ống đúc DN400 phi 406, thép ống đúc DN450 phi 457, thép ống đúc DN500 phi 508, thép ống đúc DN600 phi 610.

LIÊN HỆ: 0937 682 789 / 0907 315 999

Ống thép đúc chịu nhiệt là gì?

Ống thép chịu lực và chịu nhiệt là thiết bị không thể thiếu trong các xưởng sản xuất, xí nghiệp, nhà máy,… nhờ vào khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ rất lớn trong quá trình sản xuất. Thiết bị này đòi hỏi phải có độ bền cao, chất lượng tốt mới đáp ứng được môi trường có áp lực cao, ngược lại nếu ống thép chịu nhiệt kém chất lượng sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng tới hệ thống máy móc sản xuất. Tùy thuộc, vào loại thép sử dụng và quy định kỹ thuật của từng quốc gia hoặc ngành công nghiệp, nó có thể chịu được nhiệt độ từ khoảng 400 đến 1200 độ C.

Vì vậy, khi lựa chọn ống đúc chịu nhiệt, cần kiểm tra các thông số kỹ thuật để đảm bảo rằng ống có thể chịu được nhiệt độ cần thiết cho ứng dụng của bạn.

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG

Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu nhiệt

Dòng thép này nguồn gốc nhập từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7 và sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS. Bên cạnh đó, Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m.

Các loại ống thép chịu nhiệt

Hiện nay, thép tròn chịu nhiệt tốt nhất đó là: thép ống đúc, ống inox. Tuy nhiên, mỗi loại ống sẽ có những đặc tính khác nhau và khả năng chịu nhiệt riêng biệt.

Dưới đây là một số những thông tin về các sản phẩm này:

1. Ống thép đúc

ống thép đúc được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn. Tại Việt Nam ống đúc chủ yếu được nhập khẩu 100% từ nước ngoài (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…), bởi vì Việt Nam chưa đủ khả năng sản xuất.

Sau đây là thông số của một số loại ống đúc chịu nhiệt hiện nay:

Thép ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrA

Ống thép đúc A106 GrA được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt, với các thông số như:

- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.

- Độ bền uốn (Yield Strength). 30 ksi (205 MPa) min.

-Độ bền kéo (Tensile strength). 48 ksi (330 MPa) min.

Loại ống này được dùng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrB

Ống đúc A106 GrB được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.

Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrB có các thông số như:

- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.

- Độ bền uốn (Yield Strength): 35 ksi (240 MPa) min.

- Độ bền kéo (Tensile strength): 60 ksi (415 MPa) min.

Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống đúc chịu nhiệt theo tiêu chuẩn ASTM A106 GrC

Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC được sản xuất từ thép carbon đặc biệt, có khả năng chịu nhiệt cao và độ bền tốt.

Theo tiêu chuẩn này, ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có các thông số như:

- Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 24 inch và độ dày từ 2mm đến 50mm.

- Độ bền uốn (Yield Strength): 40 ksi (275 MPa) min.

- Độ bền kéo (Tensile strength): 70 ksi (485 MPa) min.

Ống đúc ASTM A106 GrC thường được sử dụng trong các ứng dụng đường ống chịu nhiệt, lò hơi và các ứng dụng công nghiệp khác liên quan đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại ống này còn được sử dụng trong các ứng dụng đường ống dẫn khí, đường ống dẫn nước và các ứng dụng khác.

Ống đúc chịu nhiệt ASTM A106 GrC có đặc tính chịu nhiệt tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, các quy định kỹ thuật và an toàn cần được tuân thủ khi sử dụng loại ống này trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao.

2. Ống thép không gỉ (ống thép inox)

Ống thép inox chịu nhiệt được sản xuất từ hợp kim thép không gỉ, có khả năng chịu nhiệt cao và kháng ăn mòn tốt. Ưu điểm của loại này là có khả năng chịu nhiệt cao, chịu được môi trường ăn mòn và ăn mòn nhiệt độ cao, độ bền cao, dễ thi công và bảo trì.

Thép inox chịu nhiệt thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao như;

  • Đường ống dẫn nước nóng
  • Đường ống dẫn hơi nước
  • Lò hơi
  • Ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng tái tạo
  • Các ứng dụng chống ăn mòn khác.

Các loại hợp kim inox thường được sử dụng để sản xuất thép inox chịu nhiệt bao gồm các loại:

1. Thép ống inox 304 với hàm lượng Carbon được kiểm soát đến phạm vi 0,04 – 0,08 để cung cấp độ bền nhiệt độ cao được cải thiện cho các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ trên 800 ° F (427 ° C).

2. Thép ống inox 321 với khả năng chống ăn mòn vô cùng tuyệt vời, nhiệt độ trong phạm vi kết tủa cacbua crôm từ 800° F đến 1500 ° F (427 ° C đến 816 ° C).

Ứng dụng ống thép đúc chịu nhiệt

Khả năng chịu nhiệt của thép ống chịu nhiệt được ứng dụng vào vô số ngành nghề, giúp ích cho nhiều doanh nghiệp cũng như người dùng. Trong đó, phổ biến nhất là:

  • Sản xuất lò hơi
  • Sản xuất ống dẫn dầu, vận chuyển và dẫn khí, dẫn ga, dẫn nhiệt
  • Sản xuất hệ thống phòng cháy chữa cháy ở các tòa nhà cao tầng
  • Ngoài ra còn có lĩnh vực xăng dầu, thực phẩm, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, hàng hải, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, giao thông vận tải…

Bảng quy cách ống thép đúc chịu nhiệt

Thép ống chịu nhiệt sở hữu đường kính phủ ngoài:6.0-1250.0mm, Độ dày:1.0-150.0mm và Chiều dài:6m-12m. thép ống đúc DN6 phi 10, thép ống đúc DN8 phi 14, thép ống đúc DN10 phi 17, thép ống đúc DN15 phi 21, thép ống đúc DN25 phi 34, thép ống đúc DN32 phi 42, thép ống đúc DN40 phi 48.3, thép ống đúc DN65 phi 73, thép ống đúc DN65 phi 76, thép ống đúc DN80 phi 90, thép ống đúc DN90 phi 101, thép ống đúc DN100 phi 114, thép ống đúc DN150 phi 168, thép ống đúc DN200 phi 219, thép ống đúc DN250 phi 273, thép ống đúc DN300 phi 323(325), thép ống đúc DN350 phi 355, thép ống đúc DN400 phi 406, thép ống đúc DN450 phi 457, thép ống đúc DN500 phi 508, thép ống đúc DN600 phi 610

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

DN6

10.3

1.45

SCH30

0,32

DN6

10.3

1.73

SCH40

0.37

DN6

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

DN6

10.3

2.41

SCH80

0.47

DN6

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

DN8

13.7

1.85

SCH30

0,54

DN8

13.7

2.24

SCH40

0.63

DN8

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

DN8

13.7

3.02

SCH80

0.80

DN8

13.7

3.02

SCH. XS

0.80

Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

DN10

17.1

1.85

SCH30

0,7

DN10

17.1

2.31

SCH40

0.84

DN10

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

DN10

17.1

3.20

SCH80

0.10

DN10

17.1

3.20

SCH. XS

0.10

Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN15

21.3

2.11

SCH10

1.00

DN15

21.3

2.41

SCH30

1.12

DN15

21.3

2.77

SCH40

1.27

DN15

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

DN15

21.3

3.73

SCH80

1.62

DN15

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

DN15

21.3

4.78

160

1.95

DN15

21.3

7.47

SCH. XXS

2.55

Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

DN 20

26,7

2,1

SCH10

1,27

DN 20

26,7

2,87

SCH40

1,69

DN 20

26,7

3,91

SCH80

2,2

DN 20

26,7

7,8

XXS

3,63

Quy cách thép ống đúc DN25 phi 34

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

DN25

33,4

2,77

SCH10

2,09

DN25

33,4

3,34

SCH40

2,47

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

DN25

33,4

9,1

XXS

5,45

Quy cách thép ống đúc DN32 phi 42

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

DN32

42,2

2,77

SCH10

2,69

DN32

42,2

2,97

SCH30

2,87

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

DN32

42,2

4,8

SCH80

4,42

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

Quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

DN40

48,3

2,77

SCH10

3,11

DN40

48,3

3,2

SCH30

3,56

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

DN40

48,3

10,1

XXS

9,51

Quy cách thép ống đúc DN50 phi 60

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

DN50

60,3

2,77

SCH10

3,93

DN50

60,3

3,18

SCH30

4,48

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

DN50

60,3

6,35

SCH120

8,44

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 73

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN65

73

2,1

SCH5

3,67

DN65

73

3,05

SCH10

5,26

DN65

73

4,78

SCH30

8,04

DN65

73

5,16

SCH40

8,63

DN65

73

7,01

SCH80

11,4

DN65

73

7,6

SCH120

12,25

DN65

73

14,02

XXS

20,38

Quy cách thép ống đúc DN65 phi 76

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN65

76

2,1

SCH5

3,83

DN65

76

3,05

SCH10

5,48

DN65

76

4,78

SCH30

8,39

DN65

76

5,16

SCH40

9,01

DN65

76

7,01

SCH80

11,92

DN65

76

7,6

SCH120

12,81

DN65

76

14,02

XXS

21,42

Quy cách thép ống đúc DN80 phi 90

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN80

88,9

2,11

SCH5

4,51

DN80

88,9

3,05

SCH10

6,45

DN80

88,9

4,78

SCH30

9,91

DN80

88,9

5,5

SCH40

11,31

DN80

88,9

7,6

SCH80

15,23

DN80

88,9

8,9

SCH120

17,55

DN80

88,9

15,2

XXS

27,61

Quy cách thép ống đúc DN90 phi 101

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

DN90

101,6

3,05

SCH10

7,41

DN90

101,6

4,78

SCH30

11,41

DN90

101,6

5,74

SCH40

13,56

DN90

101,6

8,1

SCH80

18,67

DN90

101,6

16,2

XXS

34,1

Quy cách thép ống đúc DN100 phi 114

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN100

114,3

2,11

SCH5

5,83

DN100

114,3

3,05

SCH10

8,36

DN100

114,3

4,78

SCH30

12,9

DN100

114,3

6,02

SCH40

16,07

DN100

114,3

7,14

SCH60

18,86

DN100

114,3

8,56

SCH80

22,31

DN100

114,3

11,1

SCH120

28,24

DN100

114,3

13,5

SCH160

33,54

Quy cách thép ống đúc DN120 phi 127

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN120

127

6,3

SCH40

18,74

DN120

127

9

SCH80

26,18

Quy cách thép ống đúc DN125 phi 141

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN125

141,3

2,77

SCH5

9,46

DN125

141,3

3,4

SCH10

11,56

DN125

141,3

6,55

SCH40

21,76

DN125

141,3

9,53

SCH80

30,95

DN125

141,3

14,3

SCH120

44,77

DN125

141,3

18,3

SCH160

55,48

Quy cách thép ống đúc DN150 phi 168

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN150

168,3

2,78

SCH5

11,34

DN150

168,3

3,4

SCH10

13,82

DN150

168,3

4,78

 

19,27

DN150

168,3

5,16

 

20,75

DN150

168,3

6,35

 

25,35

DN150

168,3

7,11

SCH40

28,25

DN150

168,3

11

SCH80

42,65

DN150

168,3

14,3

SCH120

54,28

DN150

168,3

18,3

SCH160

67,66

Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN200

219,1

2,769

SCH5

14,77

DN200

219,1

3,76

SCH10

19,96

DN200

219,1

6,35

SCH20

33,3

DN200

219,1

7,04

SCH30

36,8

DN200

219,1

8,18

SCH40

42,53

DN200

219,1

10,31

SCH60

53,06

DN200

219,1

12,7

SCH80

64,61

DN200

219,1

15,1

SCH100

75,93

DN200

219,1

18,2

SCH120

90,13

DN200

219,1

20,6

SCH140

100,79

DN200

219,1

23

SCH160

111,17

Quy cách thép ống đúc DN250 phi 273

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN250

273,1

3,4

SCH5

22,6

DN250

273,1

4,2

SCH10

27,84

DN250

273,1

6,35

SCH20

41,75

DN250

273,1

7,8

SCH30

51,01

DN250

273,1

9,27

SCH40

60,28

DN250

273,1

12,7

SCH60

81,52

DN250

273,1

15,1

SCH80

96,03

DN250

273,1

18,3

SCH100

114,93

DN250

273,1

21,4

SCH120

132,77

DN250

273,1

25,4

SCH140

155,08

DN250

273,1

28,6

SCH160

172,36

Quy cách thép ống đúc DN300 phi 323(325)

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN300

323,9

4,2

SCH5

33,1

DN300

323,9

4,57

SCH10

35,97

DN300

323,9

6,35

SCH20

49,7

DN300

323,9

8,38

SCH30

65,17

DN300

323,9

10,31

SCH40

79,69

DN300

323,9

12,7

SCH60

97,42

DN300

323,9

17,45

SCH80

131,81

DN300

323,9

21,4

SCH100

159,57

DN300

323,9

25,4

SCH120

186,89

DN300

323,9

28,6

SCH140

208,18

DN300

323,9

33,3

SCH160

238,53

Quy cách thép ống đúc DN350 phi 355

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN350

355,6

3,962

SCH5s

34,34

DN350

355,6

4,775

SCH5

41,29

DN350

355,6

6,35

SCH10

54,67

DN350

355,6

7,925

SCH20

67,92

DN350

355,6

9,525

SCH30

81,25

DN350

355,6

11,1

SCH40

94,26

DN350

355,6

15,062

SCH60

126,43

DN350

355,6

12,7

SCH80S

107,34

DN350

355,6

19,05

SCH80

158,03

DN350

355,6

23,8

SCH100

194,65

DN350

355,6

27,762

SCH120

224,34

DN350

355,6

31,75

SCH140

253,45

DN350

355,6

35,712

SCH160

281,59

Quy cách thép ống đúc DN400 phi 406

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN400

406,4

4,2

ACH5

41,64

DN400

406,4

4,78

SCH10S

47,32

DN400

406,4

6,35

SCH10

62,62

DN400

406,4

7,93

SCH20

77,89

DN400

406,4

9,53

SCH30

93,23

DN400

406,4

12,7

SCH40

123,24

DN400

406,4

16,67

SCH60

160,14

DN400

406,4

12,7

SCH80S

123,24

DN400

406,4

21,4

SCH80

203,08

DN400

406,4

26,2

SCH100

245,53

DN400

406,4

30,9

SCH120

286

DN400

406,4

36,5

SCH140

332,79

DN400

406,4

40,5

SCH160

365,27

Quy cách thép ống đúc DN450 phi 457

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN450

457,2

4,2

SCH 5s

46,9

DN450

457,2

4,2

SCH 5

46,9

DN450

457,2

4,78

SCH 10s

53,31

DN450

457,2

6,35

SCH 10

70,57

DN450

457,2

7,92

SCH 20

87,71

DN450

457,2

11,1

SCH 30

122,05

DN450

457,2

9,53

SCH 40s

105,16

DN450

457,2

14,3

SCH 40

156,11

DN450

457,2

19,05

SCH 60

205,74

DN450

457,2

12,7

SCH 80s

139,15

DN450

457,2

23,8

SCH 80

254,25

DN450

457,2

29,4

SCH 100

310,02

DN450

457,2

34,93

SCH 120

363,57

DN450

457,2

39,7

SCH 140

408,55

DN450

457,2

45,24

SCH 160

459,39

Quy cách thép ống đúc DN500 phi 508

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN500

508

4,78

SCH 5s

59,29

DN500

508

4,78

SCH 5

59,29

DN500

508

5,54

SCH 10s

68,61

DN500

508

6,35

SCH 10

78,52

DN500

508

9,53

SCH 20

117,09

DN500

508

12,7

SCH 30

155,05

DN500

508

9,53

SCH 40s

117,09

DN500

508

15,1

SCH 40

183,46

DN500

508

20,6

SCH 60

247,49

DN500

508

12,7

SCH 80s

155,05

DN500

508

26,2

SCH 80

311,15

DN500

508

32,5

SCH 100

380,92

DN500

508

38,1

SCH 120

441,3

DN500

508

44,45

SCH 140

507,89

DN500

508

50

SCH 160

564,46

Quy cách thép ống đúc DN600 phi 610

Tên hàng hóa

Đường kính OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN600

610

5,54

SCH 5s

82,54

DN600

610

5,54

SCH 5

82,54

DN600

610

6,35

SCH 10s

94,48

DN600

610

6,35

SCH 10

94,48

DN600

610

9,53

SCH 20

141,05

DN600

610

14,3

SCH 30

209,97

DN600

610

9,53

SCH 40s

141,05

DN600

610

17,45

SCH 40

254,87

DN600

610

24,6

SCH 60

354,97

DN600

610

12,7

SCH 80s

186,98

DN600

610

30,9

SCH 80

441,07

DN600

610

38,9

SCH 100

547,6

DN600

610

46

SCH 120

639,49

DN600

610

52,4

SCH 140

720,2

DN600

610

59,5

SCH 160

807,37

Mọi thông tin về thép ống đúc chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu áp lực cao xin vui lòng liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất: 0937 682 789 / 0907 315 999 

( Nguồn: theptam.asia)

Thông tin liên quan

0907315999