TÔN SẮT THÉP CHỊU NHIỆT A515GR70 6MM/8MM/10MM/12MM/14MM/16MM/18MM/20MM

Thép chịu nhiệt A515 là một loại thép có đặc điểm chịu nhiệt độ cao trên 1000 độ C, có tính dẻo dai, được sản xuất theo một quy trình chặt chẽ, với yêu cầu công nghệ và kỹ thuật cao.

 Nhận báo giá các loại thép tấm chịu nhiệt A515GR70 độ dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 32ly, 34ly, 35ly, 36ly, 38ly, 40ly, 42ly, 44ly, 45ly, 46ly, 48ly, 50ly

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A515 CẬP CẢNG 2023. BÁO  GIÁ THÉP MỚI NHẤT THÁNG 9/ 2023

 Đặt hàng & liên hệ / zalo: 0907 315 999 – 0937 682 789

Thép chịu nhiệt A515 là sản phẩm cao cấp, chịu được cường độ lực lớn, khả năng chống oxy hóa tốt và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

Thép chịu nhiệt A515 đang là sản phẩm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng tàu, là vật liệu được sử dụng trong lò hơi…Với nhiều ưu điểm riêng mà vật liệu khác không hề có, thép chịu nhiệt A515 hiện đang được ứng dụng ngày càng rộng rãi trong đời sống.

Thép chịu nhiệt A515 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, trong đó có thể kể đến như : Dùng để đóng tàu thuyền, sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, là vật liệu chính để làm bồn chứa xăng dầu, khí đốt. Hay dùng để chế tạo những sản phẩm chịu nhiệt như lò hơi, nồi sấy, tấm chịu nhiệt, bình ga, bình đựng khí đốt. Dùng trong lĩnh vực sản xuất ô tô…

Dựa vào tiêu chuẩn, thép chịu nhiệt có thể phân chia thành các loại như SATM A515, A515 Gr60, A515 Gr 65, A515 Gr 70…

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các mặt hàng thép từ các nhà máy của các nước sản xuất thép uy tín trên thế giới: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái lan, Nga, Trung Quốc …

Thép tấm A515 hay còn được gọi là tôn A515, sắt tấm a515 chịu nhiệt. Vật liệu A515 gr70 là vật liệu chịu nhiệt

Với đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm và hệ thống bán hàng trực tuyến phục vụ 24/24, chúng tôi cam kết đem lại cho khách hàng những dịch vụ đảm bảo, uy tín như :

– Tư vấn & CSKH miễn phí khi gọi tới công ty TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

– Giao hàng đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng.

– Hình Thức thanh toán linh hoạt.

– Miễn phí giao hàng trong nội thành, hỗ trợ tối đa vận chuyển cho những đơn hàng số lượng nhiều.

Qúy Khách Hàng đăng cần sử dụng thép tấm A515 GR70 tiêu chuẩn ASTM chịu nhiệt dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 32mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm.

Thép tấm A515 hay còn được gọi là tôn A515, sắt tấm a515 chịu nhiệt. Vật liệu A515 gr70 là vật liệu chịu nhiệt, vật liệu chịu áp lực, thép tấm chịu nhiệt cao, thép tấm chịu ap lực cao chuyên dung chế tạo những thiết bị: lò hơi, nồi hơi, nồi nung, bình áp lực chịu nhiệt trên 1000 độ C.

Công ty TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm chịu nhiệt  ASTM A515 GR 70

THÉP TẤM A515 CHỊU NHIỆT DÀY 20LY

Hình ảnh về thép tấm A515 20 ly x 2000x12000 CHỊU NHIỆT
 

I. ĐỊNH DANH THÉP TẤM A515 Gr70
 

Thép tấm A515 gr70 là gì?

Thép tấm A515 bao gồm ba mức thép: thép tấm ASTM A515 gr60, thép tấm A515 gr65 và thép tấm A515 gr70. Thép tấm a515 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ: thép tấm carbon-silicon chịu nhiệt độ trung bình và cao, sử dụng cho vật liệu hàn trong chế tạo lò hơi và tàu chịu áp lực.
Mức thép gr60, gr65 và gr70 được đặt theo tính chất độ bền kéo, khả năng chịu sức căng bề mặt của thép. Với
Grade 60: tức là độ bền kéo tối thiểu của thép 60 KSI[415]
Grade 65: độ bền kéo tối thiếu đạt 65 KSI [450]
Grade 70: độ bền kéo tối thiểu phải đạt 70 KSI[485]
Tensile Strength,
Grade U.S. [SI] ksi [MPa]
60 [415] 60–80 [415–550]
65 [450] 65–85 [450–585]
70 [485] 70–90 [485–620]

THÉP TẤM A515 18LY
                    HÌNH ẢNH THÉP TẤM A515 gr70 — 18MM x 2000MM x 12000MM

Thép tấm A515 có những đặc tính ưu việt sau:

Độ bền cao: Các loại thép A515 có giới hạn chảy tối thiểu từ 415 MPa trở lên, cao hơn so với thép xây dựng thông thường. Điều này đảm bảo A515 chịu được những tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay nứt gãy.

Độ dẻo tốt: Thép A515 có độ dẻo dao động từ 20-30% so với chiều dài ban đầu, cho phép chịu biến dạng lớn mà không bị đứt gãy. Tính dẻo dai này rất quan trọng đối với thép cường độ cao.

Khả năng hàn tốt: Thép tấm A515 có thể hàn nối bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn hồ quang kim loại, hàn hồ quang khí... Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho gia công và lắp đặt.

Khả năng uốn cong tốt: A515 có thể uốn cong ở nhiệt độ thường mà không làm giảm tính chất cơ học của thép. Đây là ưu điểm quan trọng khi gia công thép thành các hình dạng phức tạp.

Kháng ăn mòn cao: Thép A515 có khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường khắc nghiệt nhờ hàm lượng Cr và Ni. Điều này đảm bảo tuổi thọ cao cho công trình.

Chi phí hợp lý: Mặc dù có giá cao hơn thép thông thường, A515 vẫn mang lại hiệu quả kinh tế nhờ tiết kiệm được vật liệu và chi phí xây dựng do tải trọng thiết kế sẽ nhỏ hơn.

Nhờ những ưu điểm trên, thép A515 đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng hiện đại.


II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515 GR70
 

 

Thành phần hóa học, %

 


Nguyên tố

Grade 60
[Grade 415]

Grade 65
[Grade 450]

Grade 70
[Grade 485]

Carbon, max (A):

 

 

 

1 in. [25 mm] and under

0.24

0.28

0.31

Over 1 to 2 in. [25 to 50 mm], incl

0.27

0.31

0.33

Over 2 to 4 in. [50 to 100 mm], incl

0.29

0.33

0.35

Over 4 to 8 in. [100 to 200 mm], incl

0.31

0.33

0.35

Over 8 in. [200 mm]

0.31

0.33

0.35

Manganese, max:

 

 

 

Heat analysis

0.90

0.90

1.20

Product analysis

0.98

0.98

1.30

Phosphorus, max (A)

0.035

0.035

0.035

Sulfur, max (A)

0.035

0.035

0.035

Silicon:

 

 

 

Heat analysis

0.15–0.40

0.15–0.40

0.15–0.40

Product analysis

0.13–0.45

0.13–0.45

0.13–0.45


III. TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A515 GR70
Grade

                                                                          60 [415]                     65 [450]                           70 [485]

Tensile strength, ksi [MPa]

60–80 [415–550]

65–85 [450–585]

70–90 [485–620]

Yield strength, min, ksi [MPa]

32 [220]

35 [240]

38 [260]

Elongation in 8 in. [200 mm], min, % (A)

21

19

17

Elongation in 2 in. [50 mm], min, % (A)

25

23

21


IV. ỨNG DỤNG THÉP TẤM A515 GR70 TRONG CÔNG NGHIỆP

Thép tấm A515 gr70 với tính chất thép tấm hợp kim carbon -silicon, chịu nhiệt độ trung bình và cao, chịu áp lực cao nên dùng chủ yếu chế tạo bồn chứa xăng dầu, thiết bị dầu khí, chế tạo nồi hơi, hệ thống dẫn hơi, dẫn nhiệt, tàu thuyền…

Với đặc tính cơ học tuyệt vời, thép tấm A515 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là để chế tạo các kết cấu bê tông cốt thép chịu lực lớn. Một số ứng dụng chính của A515 bao gồm:

Kết cấu bê tông cốt thép cho các công trình dân dụng và công nghiệp: nhà cao tầng, chung cư, khách sạn, bệnh viện, nhà máy, nhà xưởng... Sử dụng A515 giúp giảm diện tích thép, tiết kiệm chi phí xây dựng.

Kết cấu bê tông cốt thép cho cầu, cống và các công trình giao thông: cầu cạn, cầu dây văng, cầu đường sắt, cống thoát nước... với khả năng chịu lực tốt.

Khung, dầm cho các công trình thủy điện, nhà máy điện: nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, trạm biến áp...

Cọc khoan nhồi, tường chắn, móng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ống cống áp lực, bể chứa, thùng chứa trong công nghiệp hóa chất, lọc dầu...

Ngoài ra, thép A515 còn được dùng để chế tạo các kết cấu thép như dầm thép hàn, cột thép hộp... Với độ bền và độ dẻo cao, thép A515 giúp tạo ra những kết cấu thép gọn nhẹ mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt.

Với nhiều ưu điểm vượt trội, không có gì ngạc nhiên khi thép A515 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện đại. Sử dụng đúng cách, A515 sẽ mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền cao cho công trình.


V. QUY CÁCH VÀ GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515

Bảng kích thước thép tấm ASTM a515 gr70

STT

TÊN SẢN PHẨM

QUY CÁCH (mm)

KL/Tấm
(Kg)

Gía thép tấm A515

1

Thép Tấm a515 gr70  6mm

6 x 2000 x 12000

1,130.40

27.000

2

Thép Tấm a515 gr70  8mm

8 x 2000 x 12000

1,507.20

27.000

3

Thép Tấm a515 gr70  10mm

10 x 2000 x 12000

1,884.00

27.000

4

Thép Tấm a515 gr70  12mm

12 x 2000 x 12000

2,260.80

27.000

5

Thép Tấm a515 gr70  14mm

14 x 2000 x 12000

2,637.60

27.000

6

Thép Tấm a515 gr70  16mm

16 x 2000 x 12000

3,014.40

27.000

7

Thép Tấm a515 gr70  18mm

18 x 2000 x 12000

3,391.20

27.000

8

Thép Tấm a515 gr70  20mm

20 x 2000 x 12000

3,768.00

27.000

9

Thép Tấm a515 gr70  22mm

22 x 2000 x 12000

4,144.80

27.000

10

Thép Tấm a515 gr70  25mm

25 x 2000 x 12000

4,710.00

27.000

11

Thép Tấm a515 gr70  30mm

30 x 2000 x 12000

5,652.00

27.000

12

Thép Tấm a515 gr70  32mm

32 x 2000 x 12000

6,028.80

27.000

13

Thép Tấm a515 gr70  35mm

35 x 2000 x 12000

6,594.00

27.000

14

Thép Tấm a515 gr70  40mm

40 x 2000 x 12000

7,536.00

27.000

15

Thép Tấm a515 gr70  45mm

45 x 2000 x 12000

8,478.00

27.000

16

Thép Tấm a515 gr70  50mm

50 x 2000 x 12000

9,420.00

27.000

 

VI. ĐẶT HÀNG SẮT TẤM A515 TẠI CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

Nếu các bạn muốn đặt hàng thép tấm A515 tại công ty ĐẠI PHÚC VINH chúng tôi, xin vui lòng liên hệ đến số hotline của chúng tôi 0907315999, hoặc có thể gửi mail lại báo giá loại sản phẩm và yêu cầu sản phẩm bên chúng tôi cung cấp: thepdaiphucvinh@gmail.com

Về chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như thép hộp, thép hình, thép cuộn, ... sẽ có sự chênh lệch giá cả khác nhau.

Bên Công ty chúng tôi có nhận gia công, cắt với chi phí theo yêu cầu của khách hàng. 

Ngoài cung cấp các loại thép tấm chịu nhiệt như: A515/A516/HARDOX/ S355JR….công ty còn cung cấp tất cả các loại sắt thép với đủ size từ mỏng tới dày: Độ Ly : 2ly - 3ly - 4ly - 5ly - 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 28ly - 30ly - 32ly - 35ly - 40ly - 50ly - 60ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 180ly - 200ly - 210ly - 220ly - 230ly - 240ly- 260ly - 280ly - 300ly.

Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu các mặt hàng cung cấp cho quý khách hàng như: Thép tấm, Thép hình H,U,I,V,Z, Thép hộp, Thép ống đúc, Thép ống hàn và Phụ kiện đường ống, Thép chế tạo khuôn mẫu, Ray tàu, Cừ lá sen, thép đặc biệt, Inox và phụ kiện inox, đồng, nhôm …

– Thép tấm chịu nhiệt, chống mài mòn: A515 Gr.60/65/70, A516 Gr.60/65/70 , SB410, SB450, A387 Gr.2/11/21, A283 Gr. A/B/C, A537 CL1/2/3, 65G, SCM440, SCR440

+ Công dụng: dùng cho nồi hơi, bồn chứa xăng dầu, ống dẫn dầu, dẫn khí, bình áp lực, máy rang xay cà phê ống dẫn dầu, máng xay, nghiền đá trong sx xi măng, bê tông … 

– Thép tấm cường độ cao: 50, Q345B, Q345D, SM490, SM490A, SM490B, SM490YA, Q345B, Q345R, S355J, S355J2+N, S355JR, SM490A, SM570, SS490, A36, AH32, AH36 …

+ Công dụng:  Thép tấm cường độ cao được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng và kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, ngành hàng hải, đóng tàu thuyền, ngành công nghiệp nặng …

– Thép chế tạo khuôn mẫu: thép tấm, thép tròn đặc: S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SK3, SK4, NAK80, NAK55, 2083, thép gió M42-SKH59, P20

 + Công dụng:  Dùng trong chế tạo máy, dùng làm khuôn dập nóng, khuôn dập nguội, khuôn nhựa, dao công cụ …

– Thép hộp vuông, hộp chữ nhật( thép hộp đen, hộp mạ kẽm ) có kích thước đặc biệt với mác thép: Q235, A36, SS400, A500Gr.B, A500Gr.C, STKR400. STKR490, S275JR, SS490 …

+ Công dụng: Dùng trong công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, nhà chờ sân bay, công nghiệp ô tô, cầu cảng…

– Thép hình H, U, I, V, Z, Ray tàu, cừ lá sen

 + Công dụng: Dùng trong công nghiệp xây dựng nhà tiền chế, nhà chờ sân bay, ray cẩu trục, nhà xưởng, gia công gia cố vách âm, kênh mương, bờ kè …

– Thép ống đúc, thép ống hàn ( ống đen & ống mạ kẽm ) từ Ø10 – Ø1000

 + Công dụng: Dùng trong đường ống dẫn dầu, dẫn khí, nhà xưởng, chế tạo ô tô, xe máy, xe đạp và dân dụng …

– Inox dạng tấm, dạng hộp, dạng ống, tròn đặc mã hàng SUS201, SUS304, SUS304L, SUS316, SUS316L, bề mặt tấm 2B, BA, CSP…

– Đồng dạng tấm, ống, hôp, tròn đặc: mã hàng C1100, C1201, C1220, C1441, C3601, C3602, đồng thau, đồng đỏ, đồng hợp kim

– Nhôm dạng tấm, tấm chống trượt, tròn đặc, dạng ống, láp: mã hàng A1050, A1100, A2100, A2024, A5052, A6061, A6063, A6351, A7075, A7001, A7475, Nhôm hợp kim … Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt, chấn, uốn, dập, phay bào theo bản vẽ và yêu cầu khách hàng

Hiện nay, Thép Đại Phúc Vinh có vận chuyển và báo giá thép công nghiệp, xây dựng cho các tỉnh như: LONG AN, BÌNH DƯƠNG, BÌNH PHƯỚC, VŨNG TÀU, TÂY NINH, PHAN THIẾT ….TP.HCM – và khách có nhu cầu đi Bắc thì mình sẽ có nhà vận chuyển thép giá tốt giúp khách tiện việc di chuyển thép theo đúng chất lượng và CAM KẾT đến đúng tay khách với giá trị thấp.

Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ bộ phận kinh doanh của công ty chúng tôi:

Rất mong được hợp tác cùng quý cty!

Tác giả bài viết: theptam.asia

 

 

  

Thông tin liên quan

0907315999