Giá thép tấm SS400 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly

+ Mác thép : Thép tấm cán nóng SS400

+ Chiều rộng : 1.5 – 2 mét. Chiều dài : 3 – 12 mét.

+ Độ dày : 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly ( mm)

Lưu ý: Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng ( Liên hệ: 0937682789). Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng

Thép tấm SS400 là gì?

Thép tấm ss400 là loại thép tấm có mác thép thường dùng, có nhiều ứng dụng trong chế tạo, xây dựng dân dụng

  • Thép SS400 là loại thép tấm với mác thép các bon thông thường, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản: JISG 3101 (1987), được dùng phổ biến trong chế tạo chi tiết máy, các khuôn mẫu, …
  • Thép tấm SS400 có màu xanh đen đặc trưng, đường mép biên thường được bo tròn, nhìn xù xì, hay gỉ sét khi để lâu.
  • Thép tấm SS400 (dạng tấm) thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng ở nhiệt độ trên 1000 độ C
  • Thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

THÔNG TIN THÉP TẤM SS400

THÉP TẤM SS400

Thép tấm SS400 dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm...

Thép Đại Phúc Vinh nhập khẩu THÉP TẤM SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Ứng dụng Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng được sử dung nhiều trong gia công cơ khí, chế tạo máy, khung kèo nhà xưởng, cắt bản mã thanh la gia công nhà thép tiền chế.

Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật – tiêu chuẩn SS400  JIS G3101 là mác thép tiêu biểu nên được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển công nghiệp như: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapor…

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400 

Quy cách thép tấm SS400

Thép tấm SS400 được sản xuất theo quy cách của nhà máy, cụ thể:

  • Độ dày: từ 2 mm đến 300 mm
  • Chiều rộng thép: 1500 mm – 2000 mm – 2500 mm
  • Chiều dài : 6000 mm – 12000 mm – Hoặc dạng cuộn

Đặc biệt chúng tôi nhận cắt kích thước theo yêu cầu, chính xác đủ mọi kích thước lớn nhỏ

Tiểu chuẩn thép tấm SS400

Thép tấm SS400 là mác thép của Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn  JIS G3101, là loại thép được sản xuất phổ biến tại các nước phát triển như: Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, …

Trọng lượng thép tấm SS400

Bảng trọng lượng thép tấm SS400 tham khảo, chúng tôi cắt theo ý muốn và yêu cầu của khách hàng. Quý khách cần quy cách khác, xin vui lòng liên hệ.

Thép tấm SS400 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly...

Độ dày (mm)

Chiều rộng (mm)

Chiều dài (mm)

Khối lượng ( kg/m2)

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

14ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

55 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

60 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

80 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

BÁO GIÁ THÉP TẤM SS400

Tags:

Giá thép tấm SS400 mới nhất

Giá thép tấm SS400 hiện nay

Bảng giá thép tấm SS400 mới nhất

Nếu như bạn theo dõi sẽ thấy giá thép tấm SS400 thay đổi lên xuống theo thị trường khá nhiều, đặc biệt là đầu năm 2023 trở lại đây. Ngoài ra giá thép SS400 còn phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể như số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …

Sau đây là giá thép tấm SS400 để bạn tham khảo. Để có giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên chúng tôi.

 Đặt hàng & liên hệ

☎ 0937 682 789

☎ 0907 315 999

☎ (0274) 3792 666

Fax: ( 0274) 3729 333

Báo giá thép tấm SS400 Nhật Bản

  • Dày 3/4/6/8/10/12/14/16mm x 1500 x 6000mm ( ly): Đơn giá: 13. 700 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)

Báo giá  thép tấm SS400 Trung Quốc

  • 20/30mm x 2000 x 6000/12000mm ( ly): Đơn giá: 13. 900 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)

  • 14/16/18/25/32/35/40/45/50 x 2000 x 6000/12000mm ( ly): Đơn giá: 13. 800 vnđ / kg ( Gía đã bao gồm VAT)

Lưu ý giá thép tấm SS400 trên

  • Giá thép tấm SS400 trên đã bao gồm 10% VAT
  • Miễn phí vận chuyển tại địa bàn tphcm (khách ở tỉnh vui lòng liên hệ nhân viên)
  • Cam kết 100% đúng chất lượng, quy cách, chúng loại
  • Giao hàng nhanh, tối đa 12 giờ tùy đơn hàng
  • Có xuất VAT

TÍNH CHẤT CƠ LÝ HÓA THÉP TẤM SS400

Thành phần hóa học của tấm thép SS400

  •  Cacbon (C) : —-
  •  Silic (Si) : —-
  •  Photpho (P) : ≤ 0.05%
  •  Lưu huỳnh (S) : ≤ 0.05%

Cơ tính của thép tấm SS400

  •  Độ bền kéo : 400 – 510 MPa
  •  Giới hạn chảy ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm
  •  Giới hạn chảy ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm
  •  Độ giãn dài 21% khi độ dày ≤ 5mm
  •  Độ giãn dài 17 % khi độ dày từ 5 – 16mm

Độ cứng và nhiệt luyện của thép

  •  Độ cứng khi ủ : 235 HBS
  •  Độ cứng sau khi ủ : 262 HBS
  •  Nhiệt độ ủ : 788 oC
  •  Nhiệt độ tôi :
  •  Lò tắm muối : 1191 oC
  •  Lò áp suất : 1204 oC
  •  Thời gian giữ nhiệt : 5 – 15 phút
  •  Phương pháp ram : làm mát trong không khí
  •  Nhiệt độ ram : 522 oC
  •  Độ cứng : 60 HRC

Đại Phúc Vinh – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép SS400 với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm với giá cả cạnh tranh nhất. Khi liên hệ với Đại PHhúc Vinh – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. 

Mua sản phẩm thép tấm SS400 ở đâu tốt, giá rẻ tại tphcm

Bạn đang ở tphcm, bạn muốn mua thép tấm ss400, bạn cần tư vấn báo giá thép tấm SS400, hãy liên hệ ngay với Công ty Thép Đại Phúc Vinh. Chúng tôi tư vấn chuyên nghiệp, báo giá nhanh, hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí cho khách hàng.

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

Kho thép tấm cán nóng SS400: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Báo giá nhanh: 0937 682 789 / 0907 315 999 / 0902 699 789

Hân hạnh được phục vụ quý khách!

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999