THÉP CHỊU NHIỆT ĐỘ CAO TÔN A515 / A516 / HARDOX

Công ty  Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp Thép Tấm HARDOX A515 A516 Chịu Nhiệt GR.60/65/70. 

Ưu điểm của thép tấm chịu nhiệt HARDOX A515 A516

- Thép tấm chịu nhiệt có một số ưu điểm nổi bật:

- Chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng khi gia nhiệt đột ngột lên 900-1300-1500 độ C.

- Chịu mài mòn và ăn mòn hóa học tốt hơn thép thường.

- Giữ được cường độ và độ cứng cao ở nhiệt độ làm việc.

- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, thường trên 20 năm sử dụng.

- Có độ dẫn nhiệt tốt, hạn chế tích nhiệt địa phương.

- Dễ gia công cắt gọt, hàn đắp các chi tiết phức tạp...

 

Tổng quan về thép tấm chịu nhiệt HARDOX / A515 / A516

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A516 DÀY 12MM

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT: Là loại vật liệu công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao như lò nung, luyện kim, hơi nước, xi mạ,... Nhờ cấu tạo hóa học đặc biệt, thép tấm chịu nhiệt có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với các loại thép thông thường.

THÉP CHỊU NHIỆT HARDOX / A515 / A516:  Là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt với nhiệt độ đáp ứng từ 900-1300-1500 độ C ( sắt thép tôn tấm do công ty Đại Phúc Vinh cung cấp) , được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn. Thép được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao. Quy trình sản xuất thép được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.

Cần báo giá Thép tấm chịu nhiệt với độ ly: 6ly 8ly,10ly,12ly,14ly,16ly,18ly,20ly, 22ly, 25ly,30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly  chiều dài 6000mm, 12000mm dành cho cơ khí, công nghiệp, xây dựng…. Mỗi loại thép tấm có khả năng chịu được nhiệt độ khác nhau lên hãy liên hệ trực tiếp: 0937 682789  / 0907 315 999 để nhận thông tin kỹ thuật và báo giá thép chịu nhiệt chính xác nhất. 

Dưới đây CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH xin gửi tới quý khách quy cách và khối lượng của một số bazem thông dụng để tiện trong việc tra cứu. Để có thông số thực tế và báo giá nhanh nhất xin vui lòng liên hệ trực tiếp. HOTLINE / ZALO: 0937 682 789 / 0907 315 999

Quy cách thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355

Trọng lượng/Kg

Nguồn gốc

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 4 x 1500 x 6000mm

282.6

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 5 x 1500 x 6000mm

353.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 6 x 1500 x 6000mm

423.9

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 8 x 1500 x 6000mm

565.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 10 x 1500 x 6000mm

706.5

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 12 x 1500 x 6000mm

847.8

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 14 x 1500 x 6000mm

989.1

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 6 x 2000 x 12000mm

1,130.4

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 8 x 2000 x 12000mm

1,507.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 10 x 2000 x 12000mm

1,884.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 12 x 2000 x 12000mm

2,260.8

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 14 x 2000 x 12000mm

2,637.6

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 16 x 2000 x 12000mm

3,014.4

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 18 x 2000 x 12000mm

3,391.2

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 20 x 2000 x 12000mm

3,768.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 22 x 2000 x 12000mm

4,144.8

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 25 x 2000 x 12000mm

4,710.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 30 x 2000 x 12000mm

5,562.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 35 x 2000 x 12000mm

6,594.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 40 x 2000 x 12000mm

7,536.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 45 x 2000 x 12000mm

8,748.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

 Thép tấm chịu nhiệt A515 / A516 / HARDOX / S355 dày 50 x 2000 x 12000mm

9,420.0

Hàn Quốc-Nhật Bản

Thép tấm chịu nhiệt thường được chia làm 2 loại chính:

  • Thép tấm chịu nhiệt không gỉ: Có thành phần crom cao, chống ăn mòn tốt trong môi trường axit.
  • Thép tấm chịu nhiệt cacbon: Có hàm lượng cacbon cao, chịu nhiệt tốt ở nhiệt độ cao.

Thép tấm chịu nhiệt được sản xuất dưới dạng tấm phẳng hoặc cuộn, với độ dày thường từ 0.5mm đến 200mm. Các loại phổ biến trên thị trường gồm thép tấm chịu nhiệt 310S, 309S, 310, 309,... với nhiệt độ làm việc lên tới 1500 độ C.

Hiện nay trên thị trường nội địa và nhập khẩu có rất nhiều loại thép khác nhau trong đó nhóm thép tấm chịu nhiệt cũng vậy, nhưng để đảm bảo các yếu tố chịu nhiệt, bền, độ cứng, đáp ứng đúng thành phần thép kỹ thật mà khách hàng yêu cầu, giá cả phù hợp thì nhóm thép tấm chịu nhiệt A515 và thép tấm chịu nhiệt A516 theo tiêu chuẩn ASTM đã và đăng được ưa chuộng và làm hài lòng nhiều Khách Hàng do công ty tnhh xnk tm Đại Phúc Vinh đã và đăng cung cấp. Còn thép tấm Hardox tuy khả năng chịu nhiệt tốt hơn A515 và A516 nhưng giá thành của Hardox lại rất cao. Đại Phúc Vinh xin cung cấp một số thông tin về thép tấm chịu nhiệt A515, thép tấm chịu nhiệt A516, và thép tấm chịu nhiệt Hardox để Qúy Khách Hàng tham khảo:

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A515:

Thép tấm chịu nhiệt ASTM  A515 là dòng Thép tấm nồi hơi tiêu chuẩn Mỹ ASTM A515 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp. Sản phẩm thép tấm cán nóng này được chế tạo sẵn ở nhiều cấp độ và độ dày khác nhau và được phát triển với chất lượng vượt trội, được cân nhắc để giữ áp suất bên trong nồi hơi và van. Nổi tiếng về sự đa dạng của việc sử dụng và tuổi thọ, những tấm nồi hơi này đáp ứng các yêu cầu chính xác của các ngành công nghiệp. Hàm lượng carbon trong các tấm thép nhiệt độ cao này nằm trong khoảng 0,16% -0,29%. Lớp thép: A515gr70, A515gr65, A515gr60, A515gr50 nhập khẩu từ Hàn Quốc ( Hàng Posco, Hyundai ) / Nhật Bản

 Mác thép tấm ASTM A515 Gr70

Độ dày t (mm)

Thành phần hóa học

Cacbon

Silic

Mangan

Photpho

Lưu huỳnh

t ≤ 25

0.31

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

25 < t ≤ 50

0.33

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

50 < t ≤ 100

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

100 < t ≤ 200

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

t > 200

0.35

0.15 – 0.40

0.9

0.035

0.035

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A516: 

Thép tấm chịu nhiệt ASTM A516 còn được gọi là ASME SA516 là thép tấm chịu được nhiệt và áp lực cao và bao gồm các lớp thép: A516gr70, A516gr65, A516gr60, A516gr50 Hàm lượng carbon trong các tấm thép nhiệt độ cao này nằm trong khoảng 0,16% -0,29% nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Indoonesia.

Tiêu chuẩn A516 / SA516 tên đầy đủ của nó là đặc điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn cho các tấm bình chịu áp lực, thép carbon , cho dịch vụ nhiệt độ trung bình và thấp hơn, gần như có thể được mô tả là thông số vật liệu mặc định cho các ứng dụng bình chịu áp lực đặc biệt là bên ngoài châu Âu và nó được sử dụng rộng rãi bởi các nhà thiết kế và kỹ sư trong nhiều lĩnh vực thị trường. Một lớp dành chủ yếu cho dịch vụ trong các bình chịu áp lực hàn, trong đó yêu cầu độ bền notch được cải thiện, và thường được tìm thấy trong các ứng dụng nhiệt độ trung bình và thấp hơn. Tất cả các tấm trên 1-1 / 2 “Dày được yêu cầu phải chuẩn hóa. A516 là loại tấm thép chịu áp lực phổ biến nhất trong ngành. Thông số kỹ thuật này của ASTM A516 bao gồm các tấm thép carbon chủ yếu phục vụ cho các bình chịu áp lực hàn, trong đó độ bền notch được cải thiện là rất quan trọng. Theo các cấp độ sức mạnh khác nhau, các tấm có sẵn trong bốn lớp: Lớp 55, 60, 65 và 70 . Phổ biến nhất là Lớp 70 hoặc được gọi là A516-70. Độ dày tối đa của các tấm chỉ bị giới hạn bởi công suất của chế phẩm để đáp ứng các yêu cầu về tính chất cơ học được chỉ định. Thép Tấm A516 / Thép Tấm SA516 / Thép Tấm A516 Gr70 / Thép Tấm SA516 Gr70 / Thép Tấm A516 Gr60 / Thép Tấm SA516 Gr 50 là dòng Thép tấm nồi hơi theo tiêu chuẩn mỹ ASTM A516 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp xây dựng.

Sản phẩm thép tấm A516 này được chế tạo sẵn ở nhiều cấp độ và độ dày khác nhau, được phát triển với chất lượng vượt trội với tính đàn hồi bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt, chịu oxi hóa tốt được cân nhắc để giữ áp suất bên trong nồi hơi và van. Nổi tiếng về sự đa dạng của việc sử dụng và tuổi thọ, phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án lớn, đáp ứng các yêu cầu chính xác của các ngành công nghiệp. Hàm lượng carbon trong các tấm thép nhiệt độ cao này nằm trong khoảng 0,16% -0,29%. Xuất Xứ: Có rất nhiều nhà máy sản xuất như:  Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil   Magnitogorsk,…  tại Nga   Posco , Hyundai,… tại  Hàn Quốc.   Nippon, Kobe, JFE, Kobe,…  tại Nhật Bản, Krakatau tại Indoonesia ,… 

 Mác thép tấm ASTM A516 Gr55/ASTM A516 Gr60/ASTM A516 Gr65/ASTM A516 Gr70

 Thành phần hóa học Thép tấm  A516

Steel plate 

Tiêu chuẩn

Mác thép

Độ dày

Thành phần hóa học

Standard

Grade

(mm)

Chemical Composition

 

 

 

C (max)

Si

Mn (max)

P (max)

S (max)

thép tấm  A516

Gr 55

t≤12.5

0.18

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.2

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.22

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.24

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

t>200

0.26

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

Gr 60

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 60S

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65S

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.3

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70S

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.3

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

THÉP TẤM CHỊU NHIỆT HARDOX 400, HARDOX 450, HARDOX 500, HARDOX 550

Thép tấm Hardox hay còn gọi là thép tấm chịu nhiệt, chống mài mòn, là nguyên liệu có tính chất đặc biệt nên cũng thường được sử dụng trong các công trình đặc biệt. Đây được xem là “con át chủ bài” của thép tấm trong vấn đề chống mài mòn và chịu nhiệt hiệu quả nhất. Cùng Công ty Đại Phúc Vinh tìm hiểu về nguyên liệu thép tấm đặc biệt ngay sau đây: 

Thép tấm Hardox có các loại như: hardox 400, hardox 450, hardox 500, hardox 550, với hàm lượng carbon thấp nên thép tấm có khả năng chịu những va đập tốt nhất, hàm lượng crom và niken trong thanh phần giúp tấm có khả năng chống mài mòn cao hơn. Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Hardox 550 với ba số cuối phía sau để thể hiện độ cúng cũng như khả năng chống mài mòn của thép tấm theo từng cấp độ khác nhau, thứ tự được thể hiện như sau: Hardox 400 < Hardox 450 < Hardox 500 < Hardox 550.
Thép tấm Hardox phù hợp với các Dịch vụ Chế tạo khác nhau , chẳng hạn như cắt theo chiều dài, uốn tấm, khoan và các tùy chọn gia công khác.

Ngoài sử dụng trong kết cấu xe chở rác, thùng chứa tái chế, thùng xe và thùng rác, và các thiết bị hạng nặng khác. Nó cũng hoạt động ở nhiệt độ đóng băng xuống tới 20 ° C dưới 0 (-4 ° F).

Các ngành và ứng dụng có thể được hưởng lợi từ các sản phẩm được làm bằng Hardox bao gồm:

  • Quản lý chất thải đô thị và công nghiệp
  • Xe chở rác, thùng chứa và bề mặt mài mòn tiếp xúc với axit trong chất thải và cơ sở tái chế, cũng như thiết bị hoạt động trong các bãi chôn lấp
  • Tái chế
  • Các nhà máy biến chất thải thành năng lượng và các cơ sở sinh khối
  • Nhà máy giấy và bột giấy
  • Khai thác mỏ và khai thác đá
  • Ứng dụng nông nghiệp và lâm nghiệp
  • Công nghiệp chế biến

Ai sử dụng thép tấm chịu nhiệt?

Thép tấm chịu nhiệt được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp sau:

  • Luyện kim: Lò nung, lò lọc, công đoạn tách và tinh chế kim loại.
  • Năng lượng: Lò hơi, turbine, ống khói, van xả nhiệt.
  • Hóa chất: Thiết bị chứa axit, bazơ, dung môi, phản ứng hóa học.
  • Xây dựng: Ống khói, thiết bị xử lý nhiệt.
  • Giao thông: Xe tải, container, thùng chứa xăng dầu.
  • Điện tử: Máy in 3D, thiết bị in ấn.

Ngoài các ngành công nghiệp, thép tấm chịu nhiệt còn được sử dụng trong đồ gia dụng như nồi, chảo chịu nhiệt và các sản phẩm tiêu dùng khác.

Thép tấm chịu nhiệt là gì?

Thép tấm chịu nhiệt nói chung là loại thép được thiết kế đặc biệt để chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất tính chất cơ lý ban đầu. Các loại thép chịu nhiệt phổ biến gồm:

  • Thép không gỉ chịu nhiệt: Thành phần chính là crom, niken và molyden. Chịu nhiệt độ từ 850 - 1150 độ C.
  • Thép không gỉ siêu chịu nhiệt: Có thêm silic và niobi, chịu nhiệt trên 1200 độ C.
  • Thép cacbon chịu nhiệt: Hàm lượng cacbon cao, chịu nhiệt tốt trong không khí lên tới 650 độ C.
  • Hợp kim niken chịu nhiệt: Chứa niken, crôm và silic, chịu nhiệt độ rất cao.

So với thép thông thường, thép tấm chịu nhiệt có độ bền cao hơn, ít bị biến dạng khi gia nhiệt và làm việc ở nhiệt độ cao. Điều này nhờ cấu trúc tinh thể ổn định, khả năng giãn nở nhiệt tốt và hàm lượng các nguyên tố hợp kim có tác dụng cải thiện độ bền nhiệt.

Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt

Thép tấm chịu nhiệt có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp như:

  • Chế tạo lò nung, lò luyện kim có nhiệt độ làm việc 700 - 1200 độ C. Dùng làm thành lò, tấm lót lò, tấm chắn nhiệt.
  • Làm bộ trao đổi nhiệt trong công nghiệp hóa chất, lọc dầu. Giúp chịu nhiệt và axit tốt.
  • Chế tạo lò hơi, thiết bị bay hơi nước có áp suất và nhiệt độ cao.
  • Làm vỏ turbine, thân van xả áp lực hơi nước siêu nhiệt.
  • Sản xuất ống dẫn khói, ống thải công nghiệp có khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Chế tạo thiết bị xử lý nhiệt thải, ống khói công nghiệp.
  • Làm thành và tấm lót cho các thiết bị chứa axit, hóa chất ăn mòn ở nhiệt độ cao.
  • Sản xuất các thiết bị y tế cần khử trùng bằng hơi nước nóng.

Ngoài ra, thép tấm chịu nhiệt còn được dùng để làm các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo chịu nhiệt cao.

Ưu điểm của thép tấm chịu nhiệt

Thép tấm chịu nhiệt có một số ưu điểm nổi bật:

  • Chịu nhiệt tốt, ít bị biến dạng khi gia nhiệt đột ngột lên 700-1800 độ C.
  • Chịu mài mòn và ăn mòn hóa học tốt hơn thép thường.
  • Giữ được cường độ và độ cứng cao ở nhiệt độ làm việc.
  • Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, thường trên 20 năm sử dụng.
  • Có độ dẫn nhiệt tốt, hạn chế tích nhiệt địa phương.
  • Dễ gia công cắt gọt, hàn đắp các chi tiết phức tạp.
  • Giá thành thấp hơn so với các vật liệu chịu nhiệt khác.
  • Có thể tái chế, thân thiện môi trường.

Các sản phẩm thép tấm chịu nhiệt tương tự

Ngoài thép tấm chịu nhiệt, một số vật liệu khác cũng được sử dụng làm các ứng dụng chịu nhiệt cao như:

  • Thép không gỉ chịu nhiệt: Chịu nhiệt và ăn mòn tốt hơn nhưng giá thành cao hơn.
  • Hợp kim Niken: Chịu nhiệt độ cực cao lên tới 1300 độ C nhưng rất đắt, khó gia công.
  • Gốm chịu nhiệt: Chịu nhiệt tốt nhưng giòn, dễ vỡ và khó gia công.
  • Vật liệu composite sợi carbon: Nhẹ, chịu nhiệt tốt nhưng làm việc kém trong môi trường ăn mòn.
  • Đá cách nhiệt: Chịu nhiệt độ cực cao nhưng khối lượng lớn, cồng kềnh, khó lắp đặt.

Nhìn chung, thép tấm chịu nhiệt vẫn là lựa chọn tối ưu cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và mài mòn tốt. Giá thành cạnh tranh, dễ gia công và có tính linh hoạt cao là những ưu thế của loại vật liệu này.

Giá thành của thép tấm chịu nhiệt

Giá thành của thép tấm chịu nhiệt phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Thành phần hóa học và cấp chất lượng của thép: Thép hợp kim cao cấp đắt hơn thép cacbon thông thường.
  • Độ dày của tấm: Tấm càng dày thì giá càng cao.
  • Kích thước tấm: Tấm càng lớn thì giá càng đắt.
  • Độ hoàn thiện bề mặt: Tấm có bề mặt nhám hoặc sơn phủ rẻ hơn tấm bề mặt láng.
  • Sản xuất trong nước hay nhập khẩu: Hàng nhập khẩu thường đắt hơn hàng trong nước.
  • Thương hiệu và xuất xứ: Thép của các thương hiệu lớn, xuất xứ Châu Âu thường có giá cao hơn.

Một số mức giá tham khảo của thép tấm chịu nhiệt:

Thép 310S dày 6mm: 140.000 – 160.000 đồng/kg

  • Thép 309S dày 10mm: 110.000 – 130.000 đồng/kg
  • Thép 310 dày 12mm: 90.000 – 110.000 đồng/kg
  • Thép 304 dày 3mm: 250.000 – 300.000 đồng/kg
  • Thép 316 dày 5mm: 210.000 – 250.000 đồng/kg

Nhìn chung, giá thép tấm chịu nhiệt dao động từ khoảng 15.000 đến 300.000 đồng/kg tùy thuộc các yếu tố trên. So với các loại vật liệu chịu nhiệt khác, thép tấm vẫn là lựa chọn có giá cả cạnh tranh nhất.

Kết luận: 

Như vậy, thép tấm chịu nhiệt là vật liệu công nghiệp vô cùng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Với thành phần các nguyên tố hợp kim đặc biệt, thép chịu nhiệt có độ bền cơ học tốt khi làm việc ở nhiệt độ 700 – 1800 độ C. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong luyện kim, hóa chất, năng lượng, xây dựng,... mang lại hiệu quả kinh tế cao. Giá thành cạnh tranh, dễ gia công cũng là lợi thế của loại vật liệu này.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ HOTLINE/ZALO: 0937682789 / 0907315999

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

MST: 0314 103 253

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789

Điện thoại: (0274) 3792666 - 6511 666  Fax: (0274) 3729  333

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com

Website: theptam.asia

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999