BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM HÔM NAY MỚI NHẤT
Thép tấm do CÔNG Ty Đại Phúc Vinh cung cấp: SA A515 / ASTM A515 / A515 / 65GE / 65G / 65R / A572 / ASTM A572 / SA A516 / ASTM A516 / A516 / SS400 / A36 / Q245R / Q345 / Q345A / Q345B / Q345C / Q345D / Q345E / S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M / S355J2G3 / S3555K2G3 / S45C / C50 /C45 / A709 / AH32 / DH32 / EH32 / AH36 / DH36 / EH36 / JIS G3106 SM400 / SM490 / SM520B / SM520C / SM570 / A283 / SA283 / A387 / SA387 / S235JR / S235JO / S275JR / S275JO / S275J2 / S275J2G3 / S275J2H / S450JO / SS540 / S355K2 / Hardox / SB410 / SB450 / SB480 / SS490 / SM570 / SM520 / SM490... Thép tấm gân, tấm inox, tấm mạ kẽm, tấm đục lỗ, tấm chống trượt, Thép tấm Trung Quốc, tấm Hàn Quốc, tấm Nhật, tấm Nga, tấm Indonesia, tấm Thụy Điển, tấm Ukaraine, Thép tấm đen, tấm mỏng, tấm lò xo, tấm mạ điện, tấm chống gỉ,…
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ...Sau khi thép được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỷ thuật và công nghệ cao , thì nguyên liệu được đúc thành phôi hoặc thành thép tấm, kế tiếp muốn tạo hình hơn nữa sẽ đổ vào khuôn hoặc cán mỏng tuỳ hình dạng cuối cùng mà đơn đặt hàng yêu cầu
♦ Phân loại: Trong thép tấm được phân ra rất nhiều loại để đáp ứng đa dạng cho nhu cầu người sử dụng:
Thép tấm mạ kẽm / Thép tấm chống trượt / Thép tấm kết cấu chung / Thép tấm chịu mài mòn / Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao / Thép tấm đóng tàu / Thép tấm kết cấu hàn.
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH là nhà Nhập khẩu Thép Tấm SA A515 / ASTM A515 / A515 / 65GE / 65G / 65R / A572 / ASTM A572 / SA A516 / ASTM A516 / A516 / SS400 / A36 / Q245R / Q370R / Q345R /14Cr1MoR / 16MnDR / Q345 / Q345A / Q345B / Q345C / Q345D / Q345E / S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M / S355J2G3 / S3555K2G3 / S45C / C50 / C60 / C20 / 20G / CT45 / C45 / A576 / A573 / A574 / A570 / A591 / A587 / A588 / A709 / AH32 / DH32 / EH32 / AH36 / DH36 / EH36 / AH40 / DH40 / EH40/ JIS G3106 SM400A / SM400B / SM400C / SM490A / SM490B / SM490YA/ SM490YB / SM520B / SM520C / SM570 / A283 / SA283 / A387 / SA387 / S235JR / S235JO / S275JR / S275JO / S275J2 / S275J2G3 / S275J2H / S450JO / SS540 / S355K2 / Hardox 400, 450, 500 / SB410 / SB450 / SB480 / SS490 / SM570 / SM520 / SM490 / SM490A / SM490B / SM490C / SM490YA / SM490YB / SM400A / SM400 / SM400C / SGD1 / SGD2 / SGD3 / SKD4 / SGD290 / SGD400 /SGD41 / NM360 / NM400 / NM450 / NM500 / NM550 / QT400 / QT450 / QT500 / H11 / H13 / SKH51 / SKH59 / 2083 / SKT4 / NAK55 / CT0 / CT1 / CT2 / CT3 / CT4 / CT5 / CT6 / A694 / A420 / A352 / ST52 / ST45 / ST44 / E355 / P355NH / P355GH / P355NL1 / P355NL2 / P460NH / 16Mo3 / P275N / P275L / P275NH / P275NL1 / P275NL2 / P275SL / P420M / P420N / P420NH / P420QH, P460 / P460N / P460M / P460NH... Thép tấm gân, tấm inox, tấm mạ kẽm, tấm đục lỗ, tấm chống trượt, Thép tấm đen, tấm mỏng, tấm lò xo, tấm mạ điện, tấm chống gỉ,…... từ nhiều nhà máy lớn trên Thế giới như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Indonesia. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ bản gốc.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM HÔM NAY MỚI NHẤT (Liên hệ 0907 315 999 / 0937 682 789 để có giá tốt hơn. Cung cấp số lượng lớn cho các công trình. )
Giao hàng toàn quốc, giao hàng trong ngày, miễn phí vận chuyển tận nơi tới Quý khách hàng có nhu cầu.
Bảng giá thép tấm mới nhất, Giá tấm 1.5 ly, giá tấm 2 ly, giá thép tấm 3ly, 4ly, 5ly giá tấm gân, giá tấm lá, giá tấm mạ kẽm, giá tấm S400, giá tấm Q345B, tấm Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... được cập nhật liên tục hằng ngày. Công Ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại thép tấm các loại giá rẻ, thủ tục nhanh gọn, thanh toán linh hoạt, hỗ trợ vận chuyển tận nơi, chuyên nghiệp, uy tín.
# Một số loại thép tấm mà chúng tôi đang cung cấp :
►Thép tấm dày 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,…
►Thép tấm nhập khẩu chịu nhiệt, chịu mài mòn, chịu va đập, chịu áp lực 65GE / 65G / 65R 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm chịu nhiệt SA A515 / ASTM A515 / A515 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm A572 / ASTM A572 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm chịu nhiệt lạnh – nhiệt âm SA A516 / ASTM A516 / A516 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm SS400 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm A36 / ASTM A36 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm chịu nhiệt Q345R 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly
►Thép tấm Q245R / Q370R / Q345R /14Cr1MoR / 16MnDR
►Thép tấm Q345 / Q345A / Q345B / Q345C / Q345D / Q345E
►Thép tấm S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M / S355J2G3 / S3555K2G3
►Thép tấm S45C / C50 / C60 / C20 / 20G / CT45 / C45
►Thép tấm A572 / A576 / A573 / A574 / A570 / A591 / A587 / A588 / A709
►Thép Tấm Đóng Tàu AH32 / DH32 / EH32 / AH36 / DH36 / EH36 / AH40 / DH40 / EH40
►Thép Tấm JIS G3106 SM400A / SM400B / SM400C / SM490A / SM490B / SM490YA/ SM490YB / SM520B / SM520C / SM570
►Thép Tấm A283 / SA283 / A387 / SA387
►Thép Tấm S235JR / S235JO / S275JR / S275JO / S275J2 / S275J2G3 / S275J2H / S450JO / SS540 / S355K2
►Thép Tấm Hardox 400, 450, 500
►Thép Tấm SB410 / SB450 / SB480
►Thép Tấm SS490 / SM570 / SM520
►Thép Tấm SM490 / SM490A / SM490B / SM490C / SM490YA / SM490YB
►Thép Tấm SM400A / SM400 / SM400C
►Thép Tấm SGD1 / SGD2 / SGD3 / SKD4 / SGD290 / SGD400 /SGD41
►Thép Tấm NM360 / NM400 / NM450 / NM500 / NM550
►Thép Tấm QT400 / QT450 / QT500
►Thép Tấm H11 / H13 / SKH51 / SKH59 / 2083 / SKT4 / NAK55
►Thép Tấm CT0 / CT1 / CT2 / CT3 / CT4 / CT5 / CT6
► Tấm A694 / A420 / A352 / ST52 / ST45 / ST44 / E355
►Thép Tấm P355NH / P355GH / P355NL1 / P355NL2 / P460NH / 16Mo3
►Thép Tấm P275N / P275L / P275NH / P275NL1 / P275NL2 / P275SL
►Thép Tấm P420M / P420N / P420NH / P420QH, P460 / P460N / P460M / P460NH
►Thép tấm gân, tấm inox, tấm mạ kẽm, tấm đục lỗ, tấm chống trượt
►Thép tấm Trung Quốc, tấm Hàn Quốc, tấm Nhật, tấm Nga, tấm Indonesia, tấm Thụy Điển, tấm Ukaraine...
►Thép tấm đen, tấm mỏng, tấm lò xo, tấm mạ điện, tấm chống gỉ,…
Bảng giá trên sẽ có thể thay đổi trong thời gian tới tùy thuộc vào độ ổn định của thị trường và các yếu tố ảnh hưởng khác nhưng Thép Đại Phúc Vinh luôn muốn mang lại những điều tốt nhất cho khách hàng của mình, chúng tôi sẽ cố gắng không dao động giá quá nhiều, vẫn đảm bảo giá thép tấm tốt nhất và rẻ nhất thị trường cho các bạn.
Thép tấm ly có nhiều loại, nhưng có 1 số loại thông dụng như : 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,… Với mỗi loại sẽ có giá khác nhau và tùy từng thời điểm mà giá thép tấm ly có thể cao hay thấp.
Tấm 1 ly có giá từ 13,000 đến 16,000 đồng/Kg.
Tấm 1.2 ly cho đến 1.8 ly có giá 12,000 đến 15,000 đồng/Kg.
Tấm 2 ly cho đến 3 ly có giá 12,000 đến 15,000 đồng/Kg
Tấm 4 ly có giá từ 12,000 đến 13,000 đồng/Kg.
Tấm 5 ly có giá từ 12,000 đến 13,000 đồng/Kg.
Tấm 6 ly đến 10 ly có giá từ 11,000 đến 13,000 đồng/Kg.
Tấm 12 ly đến 170 ly có giá từ 11,000 đến 12,000 đồng/Kg.
Giá thép tấm gân chống trượt / thép tấm nhám / thép tấm mắc võng là bao nhiêu ?
Đa phần sản phẩm thép tấm trong nước đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Indonesia, Thụy Điển,Ukaraine chính vì vậy giá thành của thép tấm gân cũng bị ảnh hưởng nếu giá thép thế giới có biến động.
Giá thép tấm gân cũng phụ thuộc từng kích thước, 1 số kích thước thông dụng như là :
Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm
Chiều dài: 6000mm
Độ dày: Từ 3mm đến 10mm
Giá thép tấm gân dao động từ 12.000 đến 14.000 VNĐ với quy cách cụ thể như sau:
Thứ tự |
Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
1 |
Nhám 3.0 x 1500 x 6000 |
6 |
239.4 |
2 |
Nhám 4.0 x 1500 x 6000 |
6 |
309.6 |
3 |
Nhám 5.0 x 1500 x 6000 |
6 |
380.7 |
4 |
Nhám 6.0 x 1500 x 6000 |
6 |
450.9 |
5 |
Nhám 8.0 x 1500 x 6000 |
6 |
592.2 |
Thép tấm lá cũng chia làm nhiều loại theo kích thước 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly,..Vì vậy giá thép tấm lá cũng khác nhau, dao động từ 13.000 đến 15.000 VNĐ với quy cách cụ thể như sau:
Giá thép tấm lá dao động từ 13.000 đến 15.000 VNĐ với quy cách cụ thể như sau:
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Thép tấm SPCC |
1.0ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
1.2ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
1.4ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
1.5ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
1.8ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
2.0ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
2.5ly x 1000/1250 x QC |
Thép tấm SPHC |
3.0ly x 1000/1250 x QC |
Giá thép tấm SS400/ A36 / Q345B / TẤM MẠ KẼM: Là một trong ba loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay cùng với Q345B và tấm mạ kẽm. Tấm SS400 được chia ra rất nhiều loại khác nhau theo kích thước cụ thể như sau :
Thép tấm SS400/A36 gồm các loại : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 15 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 60 ly, 80 ly, 90 ly, 100 ly, 110 ly, 150 ly và 170 ly
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm SS400/A36 |
3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
10ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
10ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
12ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
12ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
14ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
14ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
15ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22000 |
Thép tấm SS400/A36 |
15ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
16ly x 1500mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
16ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
18ly x 1500mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
18ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
20ly x 1500mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
20ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
60ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
70ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
80ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
90ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
100ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
110ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
150ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Thép tấm SS400/A36 |
170ly x 2000mm x 6/12m/QC |
24000 |
Giá thép tấm Q345B /A572
Thép tấm Q345B/A572 đang có giá cao nhất thị trường hiện nay bởi sự khan hiếm cũng như những ưu điểm đặc biệt của loại thép này. Chính vì vậy, việc biết chính xác giá thép tấm Q345B ở thời điểm hiện tại là bao nhiêu sẽ giúp bạn dự toán được chi phí xây dựng
Trên thị trường hiện tại, giá tấm Q345B phụ thuộc vào độ dày, giá mua từng loại là khác nhau và tùy thuộc vào sự biến động của thị trường mà giá cũng có thể tăng hoặc giảm.
Giá dao động từ 13.000 đến 15.000 VNĐ :
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q345B/A572 |
4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
10ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
10ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
12ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
12ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
14ly x 1500mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
14ly x 2000mm x 6/12m/QC |
22,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
15ly x 1500mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
15ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
16ly x 1500mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
16ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
18ly x 1500mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
18ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
40ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
50ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
60ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
70ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
80ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
90ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
100ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Thép tấm Q345B/A572 |
110ly x 2000mm x 6/12m/QC |
23,500 |
Giá thép tấm mạ kẽm
Đây là loại thép có khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh trong quá trình cắt cũng như vận chuyển. Thép tấm có 2 loại chính là tấm cán nóng và tấm cán nguội
Ngoài ra tấm mẹ kẽm còn được chia theo kích thước, giá dao động từ 20.000 đến 22.000 VNĐ :
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm |
Độ dày |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
(mm) |
(m) |
(Kg/m) |
(Kg/cây) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m |
0,7 |
4,6 |
27,6 |
0,8 |
5,4 |
32,4 |
|
0,9 |
6,1 |
36,6 |
|
1 |
6,9 |
41,4 |
|
1,1 |
7,65 |
45,9 |
|
1,2 |
8,4 |
50,4 |
|
1,4 |
9,6 |
57,6 |
|
1,8 |
12,2 |
73,2 |
|
2 |
13,4 |
80,4 |
|
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 |
0,6 |
4,6 |
27,6 |
0,7 |
5,5 |
33 |
|
0,8 |
6,4 |
38,4 |
|
0,9 |
7,4 |
44,4 |
|
1 |
8,3 |
49,8 |
|
1,1 |
9,2 |
55,2 |
|
1,2 |
10 |
60 |
|
1,4 |
11,5 |
69 |
|
1,8 |
14,7 |
88,2 |
|
2 |
16,5 |
99 |
|
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 |
0,6 |
4,8 |
28,8 |
0,7 |
5,7 |
34,2 |
|
0,8 |
6,7 |
40,2 |
|
0,9 |
7,65 |
45,9 |
|
1 |
8,6 |
51,6 |
|
1,1 |
9,55 |
57,3 |
|
1,2 |
10,5 |
63 |
|
1,4 |
11,9 |
71,4 |
|
1,8 |
15,3 |
91,8 |
|
2 |
17,2 |
103,2 |
Giá thép tấm Trung Quốc SS400, Q235 hôm nay dao động từ 11.000 đến 13.500 VNĐ
Thép Đại Phúc Vinh – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản... với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm trung quốc với giá cả cạnh tranh.
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
BÁO GIÁ NHANH: 0937 682 789 / 0907 315 999
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
MST: 0314 103 253
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
Website: theptam.asia